rút gọn các đa thức sau
A(x)= -4x^3-2x^2-2+2x*(3+x)-9x+2x^3
B(x)=x^3-2x*(3x+1)-4
Bài 3. Rút gọn các đa thức sau
a/ (2x-3)(4x^2+6x+9)- (2x+1)(4x^2 - 2x +1)
b/ (x+ 2)(x^2- 2x+4) – (x^3- 2)
c/ (3x+ 5)(9x^2 - 15x +25)- 3x(3x-1)(3x+1)
d/ x^6 - (x^2 + x +1)(x^2 - 1)(x^2 - x+ 1)
a/ 2x\(^{^{ }3}\)-3\(^{^{ }3}\)-2x\(^3\)-1\(^{^{ }3}\)=-28
b/x\(^{^{ }3}\)+2\(^{^{ }3}\)-x\(^3\)+2=10
c/3x\(^3\)+5\(^3\)-3x(3x\(^2\)-1)=3x\(^3\)+5\(^3\)-3x\(^3\)+3x=125+3x
d/ x\(^6\)-(x\(^3\)+1)(x\(^2\)-x+1)= x\(^6\)-(x\(^6\)-x\(^4\)+x\(^3\)+x\(^2\)-x+1)=x\(^4\)-x\(^3\)-x\(^2\)+x-1
cho p(x)=x^3-2x+6+3x^4-x+2x^3-2x^2 và q(x)=x^3-7+2x^2+3x-9x^2-2-4x^3 a)rút gọn rồi sắp xếp hai đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến b)tính p(x)-q(x) ( sau khi rút gọn) và tìm bậc cao nhất, hệ số cao nhất và hệ số tự do
a,P(\(x\)) = \(x^3\) - 2\(x\) + 6 + 3\(x\)4 - \(x\) + 2\(x\)3 - 2\(x\)2
P(\(x\)) = (\(x^3\) + 2\(x^3\)) - ( 2\(x\) + \(x\) ) + 6 + 3\(x^4\) - 2\(x^2\)
P(\(x\)) = 3\(x^3\) - 3\(x\) + 6 + 3\(x^4\)- 2\(x^2\)
P(\(x\) )= 3\(x^4\) + 3\(x^3\) - 2\(x^2\) - 3\(x\) + 6
Q(\(x\)) = \(x^3\) - 7 + 2\(x^2\) + 3\(x\) - 9\(x^2\) - 2 - 4\(x^3\)
Q(\(x\)) = (\(x^3\) - 4\(x^3\)) - ( 7 + 2) - (9\(x^2\) - 2\(x^2\)) + 3\(x\)
Q(\(x\)) = -3\(x^3\) - 9 - 7\(x^2\) + 3\(x\)
Q(\(x\)) = -3\(x^3\) - 7\(x^2\) + 3\(x\) - 9
Bậc cao nhất của P(\(x\)) là 4; hệ số cao nhất là: 3; hệ số tự do là 6
Bậc cao nhất của Q(\(x\)) là 3; hệ số cao nhất là -3; hệ số tự do là -9
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a, A = (x-2).(2x-1) - 2x (x+3)
b, B = (3x-2).(2x+1) - (6x-1).(x+2)
c, C = 6x.(2x+3) - (4x-1).(3x-2)
d, D = (2x+3).(5x-2)+(x+4).(2x-1) - 6x.(2x-3)
Bài 2: Chứng tỏ rằng các đa thức không phụ thuộc vào biến.
a, 2x(3x-5).(x+11) - 3x.(2x+3).(x+7)
b, (x2+5x-6).(x-1) - (x+2).(x2-x+1) - x(3x-10)
c, (x2+x+1).(x-1) - x2(x+1) + x2 - 5
Bài 1
A= (x-2)(2x-1)-2x(x+3)=2x2-x-4x+2-2x2-6x=-11x+2
Bài 1:
a) \(A=\left(x-2\right)\left(2x-1\right)-2x\left(x+3\right)\)
\(A=2x^2-x-4x+2-2x^2-6x\)
\(A=-11x+2\)
b) \(B=\left(3x-2\right)\left(2x+1\right)-\left(6x-1\right)\left(x+2\right)\)
\(B=6x^2+3x-4x-2-6x^2-12x+x+2\)
\(B=-12x\)
c) \(C=6x\left(2x+3\right)-\left(4x-1\right)\left(3x-2\right)\)
\(C=12x^2+18x-12x^2+8x+3x-2\)
\(C=29x-2\)
d) \(D=\left(2x+3\right)\left(5x-2\right)+\left(x+4\right)\left(2x-1\right)-6x\left(2x-3\right)\)
\(D=10x^2-4x+15x-6+2x^2-x+8x-4-12x^2+18x\)
\(D=36x-10\)
Bài 2:
a: Ta có: \(2x\left(3x-5\right)\left(x+11\right)-3x\left(2x+3\right)\left(x+7\right)\)
\(=2x\left(3x^2+33x-5x-55\right)-3x\left(2x^2+14x+3x+21\right)\)
\(=6x^3+56x^2-110x-6x^2-51x^2-63x\)
\(=-117x\)
b: Ta có: \(\left(x^2+5x-6\right)\left(x-1\right)-\left(x+2\right)\left(x^2-x+1\right)-x\left(3x-10\right)\)
\(=x^3+4x^2-11x+6-\left(x^3-x^2+x+2x^2-2x+2\right)-3x^2+10x\)
\(=x^3+x^2-x+6-x^3-x^2+x-2\)
=4
c: Ta có: \(\left(x^2+x+1\right)\left(x-1\right)-x^2\left(x+1\right)+x^2-5\)
\(=x^3-1-x^3-x^2+x^2-5\)
=-6
Bài 1:Rút gọn
a) -2x(-3X+2)-(x+2)^2
b)(x+2)(x^2-2x+4)-2(x+1)(1-x)
c)(2x-1)^2-2(4x^2-1)+(2x+1)^2
d)x^2-3x+xy-3y
Bài 2:Phân tích đa thức thành nhân tử
a)4x^ 2-4xy+y^2
b)9x^3-9x^2y-4x+4y
c)x^3+2+3(x^3-2)
Bài 3:Tìm x biết:2(x-2)=x^2-4x+4
giúp mk với,mk đang cần gấp!
Bài 1.
a) -2x( -3x + 2 ) - ( x + 2 )2
= 6x2 - 4x - ( x2 + 4x + 4 )
= 6x2 - 4x - x2 - 4x - 4
= 5x2 - 8x - 4
b) ( x + 2 )( x2 - 2x + 4 ) - 2( x + 1 )( 1 - x )
= x3 + 8 + 2( x + 1 )( x - 1 )
= x3 + 8 + 2( x2 - 1 )
= x3 + 8 + 2x2 - 2
= x3 + 2x2 + 6
c) ( 2x - 1 )2 - 2( 4x2 - 1 ) + ( 2x + 1 )2
= 4x2 - 4x + 1 - 8x2 + 2 + 4x2 + 4x + 1
= 4
d) x2 - 3x + xy - 3y
= x( x - 3 ) + y( x - 3 )
= ( x - 3 )( x + y )
Bài 2.
a) 4x2 - 4xy + y2 = ( 2x - y )2
b) 9x3 - 9x2y - 4x + 4y
= 9x2( x - y ) - 4( x - y )
= ( x - y )( 9x2 - 4 )
= ( x - y )( 3x - 2 )( 3x + 2 )
c) x3 + 2 + 3( x3 - 2 )
= x3 + 2 + 3x3 - 6
= 4x3 - 4
= 4( x3 - 1 )
= 4( x - 1 )( x2 + x + 1 )
Bài 3.
2( x - 2 ) = x2 - 4x + 4
⇔ ( x - 2 )2 - 2( x - 2 ) = 0
⇔ ( x - 2 )( x - 2 - 2 ) = 0
⇔ ( x - 2 )( x - 4 ) = 0
⇔ x = 2 hoặc x = 4
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
(a - b) (5x + 3) + 2(a - b)
2. Thực hiện phép tính
a) 3x2 (x - 1)
b) (2x + 3)2 - 4 (x - 3) (x + 3)
3. Rút gọn biểu thức
B= \(\dfrac{2X^3-4X^2+2X}{3X^2-3X}\)
Câu1: Rút gọn biểu thức:
a) 2x^2(x^2+3x+1/2)
b) (x+1)(x-2)-(x+2)^2
c) (3x+1)^2 -9x(x+3)
Câu2: Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) (x+2)^2 -x(x+4)+10
b) (x+3)(4x-1)-(2x+1)^2 -7x+3
Câu3: Tìm x, biết:
a) (x+2)^2 -x(x-1)=2
b) (2x+1)^2 -(x+1)(4x-3)= -3
Câu5: Cho hình thang cân ABCD hai đáy là AB và CD, gọi O là giao điểm hai đường chéo. C/m rằng: OA=OB; OC=OD.
Bài 3 :
Cho đa thức :
f(x) = 9x^3 - 1/3x + 3x^2 - 3x + 1/3x^2 - 1/9x^3 - 3x^2 - 9x + 27 + 3x
a, Thu gọn đa thức f(x)
b, Tính f(3) , f(-3)
Bài 4
Cho đa thức :
F(x) = 2x^6 + 3x^2 + 5x^3 - 2x^2 + 4x^4 - x^3 + 1 - 4x^3 - x^4
a, Thu gọn đa thức f(x)
b, Tính f(1) , f(-1)
c, Chứng minh đa thức f(x) không có nghiệm
- Giúp mình với
Bài 3:
\(f\left(x\right)=9x^3-\frac{1}{3}x+3x^2-3x+\frac{1}{3}x^2-\frac{1}{9}x^3-3x^2-9x+27+3x\)
\(f\left(x\right)=\left(9x^3-\frac{1}{9}x^3\right)-\left(\frac{1}{3}x+3x+9x-3x\right)+\left(3x^2-3x^2\right)+27\)
\(f\left(x\right)=\frac{80}{9}x^3-\frac{28}{3}x+27\)
Thay x = 3 vào đa thức, ta có:
\(f\left(3\right)=\frac{80}{9}.3^3-\frac{28}{3}.3+27\)
\(f\left(3\right)=240-28+27=239\)
Vậy đa thức trên bằng 239 tại x = 3
Thay x = -3 vào đa thức. ta có:
\(f\left(-3\right)=\frac{80}{9}.\left(-3\right)^3-\frac{28}{3}.\left(-3\right)+27\)
\(f\left(-3\right)=-240+28+27=-185\)
Bài 4: \(f\left(x\right)=2x^6+3x^2+5x^3-2x^2+4x^4-x^3+1-4x^3-x^4\)
\(f\left(x\right)=2x^6+\left(3x^2-2x^2\right)+\left(5x^3-x^3-4x^3\right)+\left(4x^4-x^4\right)\)
\(f\left(x\right)=2x^6+x^2+3x^4\)
Thay x=1 vào đa thức, ta có:
\(f\left(1\right)=2.1^6+1^2+3.1^4=2+1+3=6\)
Đa thức trên bằng 6 tại x =1
Thay x = - 1 vào đa thức, ta có:
\(f\left(-1\right)=2.\left(-1\right)^6+\left(-1\right)^2+3.\left(-1\right)^4=2+1+3=6\)
Đa thức trên có nghiệm = 0
Bài 1: Rút gọn:
(4x-3)(9x-2)-4(3x-2)2=2x+5
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x(x-3)-3x+9
b) x3+2x2-2x-4
c) 4x2-4y+4y-1
d) x5-x
help me
Các bạn nhớ chú ý dấu nha
Bài 2
a) 4x(x-3)-3x+9
=4x(x-3)-3(x-3)
= (x-3)(4x-3)
b) x3+2x2-2x-4
=(x3+2x2)-(2x+4)
=x2(x+2)-2(x+2)
=(x+2)(x2-2)
c) 4x2-4y+4y-1
=4x2-1
=(2x-1)(2x+1)
d) x5-x
=x(x4-1)
=x(x2-1)(x2+1)
a) 4x(x-3)-3x+9
= 4x(x-3) - 3(x-3)
= (x-3)(4x-3)
b)x3 + 2x2 - 2x - 4
= x2(x + 2) - 2(x + 2)
= (x+2)(x2-2)
c) 4x2 - 4y +4y -1
= [(2x)2-12] + (-4y+4y)
= (2x+1)(2x-1)
d) x5-x
= x(x4 - 1)
Bài I. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3x(2x+1)+ (2x - 3)(x+1),
b) x(3x - 2)2 + 3(x-2)(x+2)
c) (2x+1)(4x² - 2x+1)-2x(2x+3)(2x - 3)-(x-3)²
a: Ta có: \(3x\left(2x+1\right)+\left(2x-3\right)\left(x+1\right)\)
\(=6x^2+3x+2x^2+2x-3x-3\)
\(=8x^2+2x-3\)