Cho các chất: \(CuSO_4;CuO;Cu;Cu\left(OH\right)_2;CuCl_2\). Sắp xếp thành dãy chuyển hóa và viết phương trình
Cho các chất: \(CuSO_4;CuO;Cu\left(OH\right)_2;Cu;CuCl_2\). Sắp xếp thành dãy chuyển hóa và viết phương trình
2Cu + O2 ➝ 2CuO
CuO + H2SO4 ➝ CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 ➝ CuCl2 + BaSO4↓
CuCl2 + 2AgNO3 ➝ Cu(NO3)2 + 2AgCl↓
Cu(NO3)2 +2NaOH➝Cu(OH)2↓+ 2NaNO3
Cu(OH)2 to→to→CuO + H2O
CuO + H2 ➝ Cu + H2O
Cu + 2H2SO4(đ) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
CuSO4 + Fe ➝ Cu + FeSO4
Cu + 2H2SO4(đ) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch ( không phản ứng với nhau )
1. \(CuSO_4\) và \(HCl\) 3. \(KOH\) và \(NaCl\)
2. \(H_2SO_4\) và \(Na_2SO_3\) 4. \(MgSO_4\) và \(BaCl_2\)
A. ( 1;2 ) B. ( 3;4 ) C. ( 1;3 ) D. ( 2;4 )
2. Phân loại các chất sau
\(CuO;\) \(SO_3;\) \(KNO_3;\) \(NaOH;\) \(HCl;\) \(Fe\left(OH\right)_2;\) \(H_3PO_4;\) \(BaCl_2;\) \(SO_2;\) \(Fe_2O_3\); \(CuSO_4;\) \(KOH;\) \(Mg\left(OH\right)_2;\) \(H_2SO_4;\) \(CaCl_2\)
Giúp mk vs ạ mk cần gấp
\(Oxitbazo:CuO,Fe_2O_3\\ Oxitaxit:SO_3,SO_2\\Bazo:NaOH,Fe\left(OH\right)_2,KOH,Mg\left(OH\right)_2\\ Axit:HCl,H_3PO_4,H_2SO_4\\ Muối:KNO_3,BaCl_2,CuSO_4,CaCl_2\)
Oxit: \(CuO,SO_3,SO_2,Fe_2O_3\)
Axit: \(HCl,H_3PO_4,H_2SO_4\)
Bazơ: \(NaOH,Fe\left(OH\right)_2,KOH,Mg\left(OH\right)_2\)
Muối: \(KNO_3,BaCl_2,CuSO_4,CaCl_2\)
- Oxit bazơ: CuO và Fe2O3
- Oxit axit: SO3 và SO2
- Muối: KNO3, BaCl2, CuSO4 và CaCl2
- Bazơ: NaOH, Fe(OH)2, KOH và Mg(OH)2
- Axit: HCl, H3PO4 và H2SO4
a, trộn 300g dd HCl 7,3% với 200g dd NaOH 4%. tính C% của chất tan trong dd thu đc
b, Cần lấy bao nhiêu gam \(CuSO_4\), bao nhiêu gam nước để pha chế đc 500g dd \(CuSO_4\)5%
a) Từ công thức tính nồng độ phần trăm ta có:
mHCl=C%.mddHCl= 7,3%.300=21,9(g)
mNaOH=C%.mddNaOH=4%.200=8(g)
=> C%=\(\frac{21,9+8}{300+200}.100\%=5,98\%\)
b) Từ công thức tính nồng độ phần trăm ta có
mCuSO4=C%.mddCuSO4=5%.500=25(g)
=> mH2O=500-25=475(g)
Những hợp chất có công thức sau : KOH,Cu\(Cl_2\),\(Al_2O_3\),\(ZnSO^4,CuO,Zn\left(OH\right)_2,H_3PO_4,CuSO_4,HNO_3\). Hãy cho biết mỗi loại hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào ?
Tìm khối lượng chất tan
25 ml dung dịch \(CuSO_4\) 15%? khối lượng riêng = 1.12g/ml
mdd=25.1,12=28(g)
mCuSO4=28.15%=4,2(g)
Điều chế \(Cu\left(OH\right)_2\) ta dùng chất nào sau đây?
A. \(CuCl_2\) và KOH
B. \(CuSO_4\) và NaCl
C. Cu và NaOH
D. \(Cu\left(NO_3\right)_2\) và KCl
Cho các chất \(FeS_2\), S, \(SO_3\), \(H_2SO_4\), \(Na_2SO_3\), \(CuSO_4\), \(CaSO_3\). Hãy lập 1 sơ đồ sao cho số chất bằng số phương trình. Viết phương trình?
Cho sơ đồ phản ứng sau: \(Cu\left(OH\right)_2\) + \(H_2SO_{_{ }4}\) ---> \(CuSO_4\) + \(H_2O\). Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số phân tử \(Cu\left(OH\right)_2\) : Số phân tử \(H_2SO_{_{ }4}\) : số phân tử \(CuSO_4\) : số phân tử nước bằng bao nhiêu?
A. 1:1:1:1
B. 1:1:1:2
C. 2:2:2:1
D. 2:1:1:2
\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
Tỉ lệ số phân tử Cu(OH)2 : số phân tử H2SO4 : số phân tử CuSO4 : số phân tử H2O = 1 : 1 : 1 : 2
\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
Tỉ lệ: \(1:1:1:2\)