Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
a, \(x^2+y^2+z^2=2xyz\)
b, \(x^2+y^2=7z^2\)
Giải bằng phương pháp lùi vô hạn.
tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x^2+y^2+z^2=2xyz
\(x^2+y^2+z^2=2xyz\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-2xy+y^2\right)+z^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)^2+x^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x-y=0\\z=0\end{array}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=y\\z=0\end{array}\right.\)
help me
1, giải phương tình nghiệm nguyên dương x^2y+x+y=xy^2z+yz+7z
2,giải phương trình nghiệm tự nhiên 2^x+3^y=z^2
3,giải phương trình nghiệm nguyên dương x^2+x+1=xyz-z
Giải phương trình nghiệm nguyên dương bằng phương pháp cực hạn:
1/x + 1/y +1/z =1/2
Giả sử \(z\ge y\ge x\)
\(\frac{1}{2}=\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\ge\frac{3}{x}\Rightarrow x\le6\)
xét các TH
( còn 2 biến làm tườn tự )
Bài này dùng cực hạn và xét rất nhiều giá trị, bạn cần lập bảng hay đại loại là thứ gì phải rút gọn khẩn cấp
Cho hệ phương trình: a2x + y = 1 và x + y = a
a, giải hệ phương trình với a = -2
b, tìm các giá trị của a để hệ phương trình có vô số nghiệm
c, tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn x,y đều nguyên
giải phương trình nghiệm nguyên \(x^2+y^2+z^2=2xyz\)
$x^{2}+y^{2}+z^{2}=2xyz$ - Đại số - Diễn đàn Toán học
Nhờ các bạn giải giùm mình 5 bài luôn nhé! Mình đang cần gấp lắm! Mình cảm ơn.
1. Cho x,y,z khác 0 và (x+y+ z)^2 = x^2+y^2+z^2.
C/m 1/x^3 + 1/y^3 + 1/z^3= 3/x*y*z.
2. Giải phương trình:
x^3 + 3ax^2 + 3(a^2 -bc)x +a^3+b^3 +c^3
(Ẩn x)
3. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
(x+y)^3=(x-2)^3 + (y+2)^3 + 6
4. Tìm nghiệm nguyên dương thỏa mãn cả hai phương trình
x^3 + y^3 + 3xyz= z^3
z^3=(2x+2y)^3
phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp nhóm nhiều hạng tử.
a,x^ - x -y^2 -y
b, 9x + y^2 -16z^2 + 6xy
c, a^3 - a^2x - ay + xy
d, 2x^2 - 8y^2 + 3x + 6y
e, xy. ( x + y) + yz .( y + z )+ xz . (x+ z) + 2xyz
x2 - x - y2 - y
= (x - y)(x + y) - (x + y)
= (x + y)(x - y - 1)
***
9x2 + y2 - 16z2 + 6xy
= (3x + y)2 - (4z)2
= (3x + y - 4z)(3x + y + 4z)
***
a3 - a2x - ay + xy
= a2(a - x) - y(a - x)
= (a - x)(a2 - y)
***
2x2 - 8y2 + 3x + 6y
= 2(x2 - 4y2) + 3(x + 2y)
= 2(x - 2y)(x + 2y) + 3(x + 2y)
= (x + 2y)(2x - 4y + 3)
***
xy(x + y) + yz(y + z) + xz(x + z) + 2xyz
= xy(x + y + z) + yz(x + y + z) + xz(x + z)
= y(x + y + z)(x + z) + xz(x + z)
= (x + z)(xy + y2 + yz + xz)
= (x + z)[y(x + y) + z(x + y)]
= (x + z)(x + y)(y + z)
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 2xyz=x+y+z
Lời giải:
$2xyz=x+y+z$
$2=\frac{1}{xy}+\frac{1}{yz}+\frac{1}{xz}$
Không mất tổng quát giả sử $x\geq y\geq z$
$\Rightarrow xy\geq xz\geq yz$
$\Rightarrow \frac{1}{xy}\leq \frac{1}{xz}\leq \frac{1}{yz}$
$\Rightarrow 2\leq \frac{3}{yz}$$
$\Rightarrow yz\leq \frac{3}{2}$. Mà $yz$ nguyên dương nên $yz=1$
$\Rightarrow y=z=1$. Thay vào pt ban đầu:
$2x=x+2$
$x=2$
Vậy $(x,y,z)=(2,1,1)$ và hoán vị.
Giải hệ phương trình:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2+\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{y^2}=5\\\left(xy-1\right)^2=x^2-y^2+2\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x,y,z>0\\\dfrac{1}{x}+\dfrac{9}{y}+\dfrac{16}{z}=9\\x+y+z\le4\end{matrix}\right.\)
c)\(\left\{{}\begin{matrix}x+y+z=3\\x^4+y^4+z^4=3xyz\end{matrix}\right.\)
b) Áp dụng bđt Svac-xơ:
\(\dfrac{1}{x}+\dfrac{9}{y}+\dfrac{16}{z}\ge\dfrac{\left(1+3+4\right)^2}{x+y+z}\ge\dfrac{64}{4}=16>9\)
=> hpt vô nghiệm
c) Ở đây x,y,z là các số thực dương
Áp dụng cosi: \(x^4+y^4+z^4\ge x^2y^2+y^2z^2+z^2x^2\ge xyz\left(x+y+z\right)=3xyz\)
Dấu = xảy ra khi \(x=y=z=\dfrac{3}{3}=1\)