xác định các tập hợp sau :
a) (-5:3)∩(0:7) b) (-1:5) ∪(3:7) c) R\(0:+∞) d) (−∞;3)∩(-2;+∞) e) (-3;3)∪(-1;0) f) (-1;3)∪[0;5] g) (−∞;0)∩(0;1) h) (-2;2]∩[1;3) i) ( −∞;3 )∩(-2; +∞) j) (-15;7 )∪(-2;14) bày tui làm với mn >.<Câu 75: Khẳng định nào sau đây đúng. A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố B. A = {3; 2; 5} là tập hợp số nguyên tố. C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số. D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số
Xác định các dấu "<", ">" thích hợp cho ?:
a) 3.(-5) ? 0;
b) (-3).(-7) ? 0;
c) (-6).7 ? (-5).(-2).
a) 3 . (- 5) < 0
b) (- 3) . (- 7) > 0
c) (- 6) . 7 < (- 5) . (- 2)
a) 3 . (- 5) < 0
b) (- 3) . (- 7) > 0
c) (- 6) . 7 < (- 5) . (- 2)
a) 3 . (- 5) < 0 vì -15<0
b) (- 3) . (- 7)>0 vì 21>0
c) (- 6) . 7 < (- 5) . (- 2) vì -42<10
Bài 3 : Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó .
a) A = { 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ......................; 49 }
b) B = { 11 ; 22 ; 33 ; 44 ; ........................ ; 99 }
c) C = { 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; ............................ ; 99 }
d) D = { 0 ; 5 ; 10 ; 15 ;.......................... ; 100 }
(Giúp mình với !)
a, A = { x thuộc N, x là các số lẻ và x < 50 }
b, B = { x thuộc N , 11 < x < 100, 2 số liên tiếp cách nhau 11 đơn vị }
c, C = { x thuộc N , 3 < x < 100, 2 số liên tiếp cách nhau 3 đơn vị }
d, D= { x thuộc N , x < 101, 2 số liên tiếp cách nhau 5 đơn vị }
# Cụ MAIZ
Tập Hợp A : Mỗi phần tử cách nhau 2 đơn vị .
Tập Hợp B : Mỗi phần tử cách nhau 11 đơn vị.
Tập Hợp C : Mỗi phần tử cách nhau 3 đơn vị.
tập Hợp D: Mỗi phần tử cách nhau 5 đơn vị.
Rồi bạn dựa theo quy luật trên viết tiếp nha +)
Tập hợp A mỗi phần tử cách nhau 2 đơn vị
Tập hợp B mỗi phần tử cách nhau 11 đơn vị
Tập hợp C mỗi phần tử cách nhau 3 đơn vị
Tập hợp D mỗi phần tử cách nhau 5 đơn vị
học tốt
1. Tập hợp xác định của hàm số
y = (3x+10 )/(x^2+14x+45) là:
A.R
B.R \ {3; -5; 9}
C.R \ {-5; -9}
D. R \ {5; 9}
2.Hàm số y = √(x+7) + 2/(x^2 + 6x - 16) có tập xác định D bằng
A. [7;+∞)
B. (-7;+∞) \ {-8;2}
C. [-7; 7] \ {2}
D. [-7;+∞) \ {2}
Giúp e nha mọi người
1.Ý C
Hàm số có nghĩa khi \(x^2+14x+45\ne0\Leftrightarrow x\ne\left\{-5;-9\right\}\)
\(\Rightarrow D=R\backslash\left\{-5;-9\right\}\)
2. Ý D
Hàm số có nghĩa khi \(\left\{{}\begin{matrix}x+7\ge0\\x^2+6x-16\ne0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ge-7\\x\ne\left\{2;-8\right\}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow D=\)\([-7;+ \infty) \)\(\backslash\left\{2\right\}\)
ĐK : \(x^2+14x+45\ne0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ne-5\\x\ne-9\end{cases}}\)
\(TXĐ:D=R\backslash\left\{-5;-9\right\}\)
Chọn C
ĐK : \(\hept{\begin{cases}x+7\ge0\\x^2+6x-16\ne0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ge-7\\x\ne-8\\x\ne2\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ge-7\\x\ne2\end{cases}}\)
\(TXĐ:D=\left(-7;+\infty\right)\backslash\left\{2\right\}\)
Chọn D
Bài 2. Xác định tập hợp bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
a) A = {1, 3, 5, 7, 9} b) B = {0, 2, 4}
c) C = {0, 3, 9, 27, 81} d) D = {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4}
e) E ={4, 9, 16, 25, 36} f)
g) h)
i) j)
k)
[1] Cho hai tập hợp A = { 1; 2; 3; 4; 5 }; B = { 4; 5; 6; 7 }. Xác định tập hợp T = A \ B
T = { 1; 2; 3 } B. T = { 4; 5} C. T = { 6; 7 } D. T = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 }
Ta có:
Tập hợp A:
\(A=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
Tập hợp B:
\(B=\left\{4;5;6;7\right\}\)
Mà: T = A \ B
\(\Rightarrow T=\left\{1;2;3\right\}\)
⇒ Chọn A
Câu 5: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố
A) M = {1; 2; 3; 5; 7} B) N = {0; 2; 3; 5; 7} C) P = {2; 3; 5; 7} D) {3; 5; 7; 9}
Cho các tập hợp A= {x ∈ R\(|\)-3<x<3}; B= {x ∈ R\(|\)-1 ≤ x ≤ 5}; C = {x ∈ R\(|\)Ixl ≥ 2}. Xác định các tập hợp A\(\cap\)B\(\cap\)C
A. [2;3)
B. (2;3)
C. [-1;3)
D. R
Câu 1: Tập hợp các số nguyên tố lẻ nhỏ hơn 10 là:
A. {3; 5; 7}
B. {2; 3; 5; 7}
C. {1; 3; 5; 7; 9}
D. {2; 3; 5; 7; 9}
Câu 2: Sắp xếp các số nguyên sau: -17; 2; -1; 0; -3 theo thứ tự giảm dần ta được:
A. -17; -3; 2; -1; 0
B. 0; -1; 2; -3; -17
C. 2; 0; -1; -3; -17
D. -17; -3; -1; 0; 2
Câu 3: Kết quả phân tích thành nhân tử nào đúng?
A. 24 = 22 . 6
B. 36 = 4. 32
C. 80=24 . 5
D. 56=7.8
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng.
B. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân chiều cao rồi chia cho 2.
C. Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo rồi chia 2
D. Diện tích hình bình hành bằng chiều cao cộng với độ dài cạnh tương ứng
E. Chu vi hình bình hành bằng tổng độ dài các cạnh.
Bài 2: Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
( Nếu câu a đúng thì ghi vào bài làm: a) Đ )
a)
ƯCLN(12, 36, 18) là 6
b)
Số đối của -5 là 5
c)
Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là -99
d)
19.21.23 - 13.15.17 không chia hết cho 2