giải phương trình
2x3+6x2+x+1=\(\sqrt[3]{3x+1}\)
Giải phương trình: 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
2x3 + 6x2 = x2 + 3x
⇔ (2x3 + 6x2) – (x2 + 3x) = 0
⇔ 2x2(x + 3) – x(x + 3) = 0
⇔ x(x + 3)(2x – 1) = 0
(Nhân tử chung là x(x + 3))
⇔ x = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc 2x – 1 = 0
+ x + 3 = 0 ⇔ x = -3.
+ 2x – 1 = 0 ⇔ 2x = 1 ⇔ x = 1/2.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Giải phương trình
a) 2x3+6x2=x2+3x
b) (2+x)2-(2x-5)2=0
`2x^3 +6x^2 =x^2 +3x`
`<=> 2x^3 +6x^2 -x^2 -3x=0`
`<=> 2x^3 +5x^2 -3x=0`
`<=> x(2x^2 +5x-3)=0`
`<=> x(2x^2 +6x-x-3)=0`
`<=> x[2x(x+3)-(x+3)]=0`
`<=> x(2x-1)(x+3)=0`
\(< =>\left[{}\begin{matrix}x=0\\2x-1=0\\x+3=0\end{matrix}\right.\\ < =>\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{2}\\x=-3\end{matrix}\right.\)
b)
`(2+x)^2 -(2x-5)^2=0`
`<=> (2+x-2x+5)(2+x+2x-5)=0`
`<=> (-x+7)(3x-3)=0`
\(< =>\left[{}\begin{matrix}-x+7=0\\3x-3=0\end{matrix}\right.\\ < =>\left[{}\begin{matrix}x=7\\x=1\end{matrix}\right.\)
`a) 2x^3 + 6x^2 = x^2 + 3x`
`=> 2x^3 + 6x^2 - x^2 - 3x = 0`
`=> 2x^3 + 5x^2 - 3x = 0`
`=> x(2x^2 + 5x - 3) = 0`
`=> x (2x^2 + 6x - x - 3) = 0`
`=> x [(2x^2 + 6x) - (x+3)] = 0`
`=> x [2x(x+3) - (x+3)] = 0`
`=> x (2x - 1)(x+3) = 0`
`=> x = 0` hoặc `2x - 1 = 0` hoặc `x + 3 = 0`
`=> x = 0` hoặc `x = 1/2` hoặc `x = -3`
`b) (2+x)^2 - (2x-5)^2 = 0`
`=> (2+x+2x-5)(2+x-2x+5) = 0`
`=> (3x - 3)(7-x) = 0`
`=> 3x - 3 = 0` hoặc `7 - x = 0`
`=> x = 1` hoặc `x = 7`
giúp mình bài này với
giải phương trình :
a) 2x3=6x2=x2+3x;2x3+6x2=x2+3x;
b) (3x-1)(x2+2)= (3x-1)(7x-10)(3x-1)(x2+2)=((3x-1)(7x-10)
giải phương trình:
a,\(\sqrt{2-3x}\)=-3x2+7x-1
b,6x2+2x+1=3x\(\sqrt{6x+3}\)
a.
ĐKXĐ: \(x\le\dfrac{2}{3}\)
\(3x^2-7x+2-\left(1-\sqrt{2-3x}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(3x-1\right)-\dfrac{3x-1}{1+\sqrt{2-3x}}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x-1\right)\left(x-2-\dfrac{1}{1+\sqrt{2x-3}}\right)=0\) (1)
Do \(x\le\dfrac{2}{3}\Rightarrow x-2< 0\Rightarrow x-2-\dfrac{1}{1+\sqrt{2-3x}}< 0;\forall x\in TXĐ\)
Nên (1) tương đương:
\(3x-1=0\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{3}\)
b.
ĐKXĐ: \(x\ge-\dfrac{1}{2}\)
\(18x^2+6x+3=9x\sqrt{6x+3}\)
Đặt \(\sqrt{6x+3}=y\ge0\) ta được:
\(18x^2+y^2=9xy\)
\(\Leftrightarrow18x^2-9xy+y^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(6x-y\right)\left(3x-y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=3x\\y=6x\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{6x+3}=3x\\\sqrt{6x+3}=6x\end{matrix}\right.\) (\(x\ge0\))
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}6x+3=9x^2\\6x+3=36x^2\end{matrix}\right.\) (\(x\ge0\))
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{1+\sqrt{13}}{12}\end{matrix}\right.\)
giải các phương trình sau : a) 6x2 - 5x+ 3= 2x - 3x(3- 2x) b) (3x - 1)(4x+3) = 2(3x-1)
\(a,6x^2-5x+3=2x-3x\left(3-2x\right)\)
\(\Leftrightarrow6x^2-5x+3=2x-9x+6x^2\)
\(\Leftrightarrow6x^2-6x^2-5x-2x+9x=-3\)
\(\Leftrightarrow2x=-3\)
\(\Leftrightarrow x=-\dfrac{3}{2}\)
\(b,\left(3x-1\right)\left(4x+3\right)=2\left(3x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(3x-1\right)\left(4x+3\right)-2\left(3x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x-1\right)\left(4x+3-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x-1=0\\4x+1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}\\x=-\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\)
\(6x^2-5x+3=2x-3x\left(3-2x\right)\)
\(\Leftrightarrow6x^2-5x+3=2x-9x+6x^2\)
\(\Leftrightarrow6x^2-5x+3-2x+9x-6x^2=0\)
\(\Leftrightarrow2x+3=0\)
\(\Leftrightarrow2x=-3\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{-3}{2}\)
\(\text{Vậy phương trình có tập nghiệm là }S=\left\{\dfrac{-3}{2}\right\}\)
\(\left(3x-1\right)\left(4x+3\right)=2\left(3x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(3x-1\right)\left(4x+3\right)-2\left(3x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x-1\right)\left(4x+3-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x-1\right)\left(4x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x-1=0\\4x-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x=1\\4x=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}\\x=\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\)
\(\text{Vậy phương trình có tập nghiệm là }S=\left\{\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{4}\right\}\)
giải phương trình:
6x2-16x-2=11\(\sqrt{\left(x-2\right)\left(x^2-1\right)}\)
Cho hàm số f ( x ) = 2 x 3 - 6 x 2 + 3 Số nghiệm của phương trình f(f(x))=0 là
A. 6
B. 9
C. 3
D. 8
Giải phương trình
\(\sqrt[3]{x+1}+\sqrt[3]{3x-1}=\sqrt[3]{x-1}\)
Hệ \(\Leftrightarrow x+1+3x-1+3\sqrt[3]{\left(x+1\right)\left(3x-1\right)}\left(\sqrt[3]{x+1}+\sqrt[3]{3x-1}\right)=x-1\)
\(\Leftrightarrow3x+1+3\sqrt[3]{\left(x+1\right)\left(3x-1\right)\left(x-1\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow3x+1=-3\sqrt[3]{\left(x+1\right)\left(3x-1\right)\left(x-1\right)}\)
\(\Leftrightarrow27x^3+9x+27x^2+1=-27\left(x^2-1\right)\left(3x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow27x^3+9x+27x^2+1+81x^3-81x-27x^2+27=0\)
\(\Leftrightarrow108x^3-72x+28=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-\dfrac{2}{3}x+\dfrac{7}{27}=0\)
- AD công thức các đa nô :
\(\Rightarrow x=\sqrt[3]{-\dfrac{-\dfrac{2}{3}}{2}+\sqrt{\dfrac{\left(-\dfrac{2}{3}\right)^2}{4}+\dfrac{\left(\dfrac{7}{27}\right)^3}{27}}}+\sqrt[3]{-\dfrac{-\dfrac{2}{3}}{2}-\sqrt{\dfrac{\left(-\dfrac{2}{3}\right)^2}{4}+\dfrac{\left(\dfrac{7}{27}\right)^3}{27}}}\)
\(\Rightarrow x\approx-0,96685\)
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẤT ĐẲNG THỨC
Giải phương trình
\(\sqrt{x^3+2x}+\sqrt{3x-1}=\sqrt{x^3+4x^2+4x+1}\)
Dạ em không biết ạ,tại vì em mới học lớp 4 ạ,em xin lỗi ạ
Giải các phương trình:
a ) 2 x 3 − x 2 + 3 x + 6 = 0 b ) x ( x + 1 ) ( x + 4 ) ( x + 5 ) = 12
b) x.(x+1). ( x+ 4). (x+ 5) = 12
⇔ [ x. (x + 5)]. [(x+1). (x+ 4)] = 12
⇔ x 2 + 5 x ⋅ x 2 + 4 x + x + 4 − 12 = 0 ⇔ x 2 + 5 x ⋅ x 2 + 5 x + 4 − 12 = 0 ( * )
Đặt t = x 2 + 5 x + 2
= > x 2 + 5 x = t – 2 v à x 2 + 5 x + 4 = t + 2
Khi đó phương trình (*) trở thành:
( t – 2). (t+ 2) - 12 = 0
⇔ t 2 − 4 − 12 = 0 ⇔ t 2 − 16 = 0 ⇔ t 2 = 16 ⇔ t = ± 4
+ Với t = 4 ta có: x 2 + 5 x + 2 = 4
⇔ x 2 + 5 x – 2 = 0 ( * * )
Có a= 1, b = 5, c = - 2 và ∆ = 5 2 – 4 . 1 . ( - 2 ) = 33 > 0
Nên (**) có 2 nghiệm phân biệt là:
* Với t = - 4 ta có: x 2 + 5 x + 2 = - 4
⇔ x 2 + 5 x + 6 = 0 ( * * * )
Có a= 1, b = 5, c= 6 và ∆ = 5 2 – 4 . 1 . 6 = 1 > 0
Phương trình (***) có 2 nghiệm là:
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: