(8x-16 ):(x-5)=0
(8x-16)x(x-5)=0
(8x-16)(x-5)=0
=>8x-16=0 hoặc x-5=0
=>x=2 hoặc x=5.
(8x-16)(x-5)=0
=>8x-16=0 hoặc x-5=0
=>x=2 hoặc x=5.
Chúc bạn học tốt nhé
( 8x -16) x (x - 5) = 0
\(\left(8x-16\right)\left(x-5\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}8x-16=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}8x=16\\x=5\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=5\end{matrix}\right.\)
tìm x (8x-16)(x-5)=0
`(8x-16)(x-5)=0`
`=>8x-16=0` hoặc `x-5=0`
`=>8x=16` hoặc `x=5`
`=>x=16:8` hoặc `x=5`
`=>x=2` hoặc `x=5`
Vậy `x in{2;5}`
TH1: 8x-16=0 8x =0+16 8x =16 x =16:8 x =2 | TH2: x-5=0 x=0+5 x=5 |
(8x-16)(x-5)=0
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}8x-16=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=5\end{matrix}\right.\)
(8x - 16)(x - 5) = 0
<=> 8(x - 2)(x - 5) = 0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=5\end{matrix}\right.\)
(8x-16)(x-5)=0
\(\left(8x-16\right)\left(x-5\right)=0\\ \Leftrightarrow8\left(x-2\right)\left(x-5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=5\end{matrix}\right.\)
(8\(x\) - 16).(\(x\) - 5) = 0
\(\left[{}\begin{matrix}8x-16=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}8x=16\\x-5=0\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=5\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\) \(\in\){2; 5}
tìm x biết:(8x-16).(x-5)=0
\(\left(8x-6\right)\left(x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}8x-16=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=5\end{matrix}\right.\)
Tìm x
n) 8x - 16( x - 5)=0
8x -16(x-5)=0
8x-16x+80=0
8x - 16x=0-80
x.(8-16)=-80
x.(-8)=-80
x=-80:(-8)
x=10
Vậy x=10
8x - 16x + 80 = 0
-8x = -80
x = 10
Giải các bất phương trình sau:
a) \( - 5{x^2} + x - 1 \le 0\)
b) \({x^2} - 8x + 16 \le 0\)
c) \({x^2} - x + 6 > 0\)
a) Tam thức \(f(x) = - 5{x^2} + x - 1\) có \(\Delta = - 19 < 0\), hệ số \(a = - 5 < 0\) nên f(x) luôn âm (cùng dấu với a) với mọi x, tức là \(\)\( - 5{x^2} + x - 1 < 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Suy ra bất phương trình có vô số nghiệm
b) Tam thức \(g(x) = {x^2} - 8x + 16\) có \(\Delta = 0\), hệ số a=1>0 nên g(x) luôn dương (cùng dấu với a) với mọi \(x \ne 4\), tức là \({x^2} - 8x + 16 > 0\) với mọi \(x \ne 4\)
Suy ra bất phương trình có nghiệm duy nhất là x = 4
c) Tam thức \(h(x) = {x^2} - x + 6\) có \(\Delta = - 23 < 0\), hệ số a=1>0 nên h(x) luôn dương (cùng dấu với a) với mọi x, tức là \({x^2} - x + 6 > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Suy ra bất phương trình có vô số nghiệm.
Tìm x
A) (2x+5)(2x-7)-(-4x-3)^2=16
B) (8x^2+3)(8x^2-3)-(8x^2-1)^2=22
C) 49x^2+14x+1=0
D) (x-1)^3-x(x-2)=0
\(a)\left(2x+5\right)\left(2x-7\right)-\left(-4x-3\right)^2=16\\ \Leftrightarrow4x^2-14x+10x-35-\left(16x^2+24x-9\right)=16\\ \Leftrightarrow-12x^2-28x-44=16\\ \Leftrightarrow-12x^2-28x-60=0\\ \Leftrightarrow3x^2+7x+15=0\\ \Delta=b^2-4ac=7^2-4.3.15=-131< 0\)
Vậy phương trình vô nghiệm
\( b)(8x^2 + 3)(8x^2 - 3) - (8x^2 - 1)^2 = 22\)
\(\Leftrightarrow64x^4-9-\left(64x^4-16x^2+1\right)=22\\ \Leftrightarrow-10+16x^2=22\\ \Leftrightarrow16x^2=32\\ \Leftrightarrow x^2=2\\ \Leftrightarrow x=\pm\sqrt{2}\)
Vậy \(x=\sqrt{2},x=-\sqrt{2}\)
\(c)49x^2+14x+1=0\\ \Leftrightarrow\left(7x+1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow7x+1=0\\ \Leftrightarrow7x=-1\)
\(\Leftrightarrow\)\(x=-\dfrac{1}{7}\)
Vậy \(x=-\dfrac{1}{7}\)
\(\Leftrightarrow\)\(x=-\dfrac{1}{7}\)
Tìm x biết:
a) (3x³ + x² – 13x + 5) : (x² + 2x – 1) = 10
b) (x⁴ – 2x² – 8) : (x – 2) = 0
c) \(\dfrac{x^2-4x}{x^2-8x+16}\)= 0
b: \(\Leftrightarrow x^4-4x^2+2x^2-8=0\)
\(\Leftrightarrow x+2=0\)
hay x=-2