Dịch những từ sau sang Tiếng Việt
1 . illegal :...............
2 . gifted : ...............
3 . doubtful : ................
4 . impressive :................
Dịch sang Tiếng Việt
1. train station:......................
2. library:..................
3. hospital:.................
4. police station:.......................
5. post office:....................
6. bus station:........................
1. ga tàu
2. thư viện
3. bệnh viện
4. đồn cảnh sát
5. bưu điện
6. bến xe buýt
1. train station: ga xe lửa
2. library: thư viện
3. hospital: bệnh viện
4. police station: đồn công an
5. post office: bưu điện
6. bus station: bến xe
Dịch sang tiếng việt
1. apartment:.....................
2. balcony:................
3. basement:..................
4. garage:.................
5. gym:...................
6. yard:..............
7. bed:....................
8. clean:...............
9. dinner:....................
10. dish:...................
11. kitchen:...............
12. laundry:....................
13. shopping:..................
14. center:................
15. city:...................
16. east:................
17. north:.................
18. south:................
19. town:................
20village:....................
21. west :.................
1. căn hộ
2. ban công
3. tầng hầm
4. nhà xe
5. phòng tập thể dục
6. sân
7. giường
8. sạch
9. Bữa tối
10. món ăn
11. bếp
12. giặt là
13. mua sắm
14. trung tâm
15. thành phố
16. đông
17. phía Bắc
18. Phía Nam
19. Thị trấn
20 người
21. hướng tây
1. apartment:.......chung cư..............
2. balcony:.....ban công...........
3. basement:........tầng hầm..........
4. garage:......ga ra...........
5. gym:.......phòng gym............
6. yard:...sân...........
7. bed:.........giường...........
8. clean:.......dọn dẹp........
9. dinner:........bữa tối............
10. dish:......món ăn.............
11. kitchen:......phòng bếp.........
12. laundry:.......giặt ủi.............
13. shopping:........mua sắm..........
14. center:......trung tâm..........
15. city:........thành phố...........
16. east:....đông............
17. north:....bắc.............
18. south:.......nam.........
19. town:......thị trấn..........
20village:......làng..............
21. west :.....tây............
Exercise 1. Underline one mistake in each sentence and correct it.
Môĩ câu sau có 1 lỗi sai , em hãy tìm và sửa lại cho đúng và dịch sang Tiếng Việt
1. There is a bank next our school.
=> ………………………………………………………………………………
2. The supermarket is on the end of the street.
=> ………………………………………………………………………………
3. You can go a taxi.
=> ………………………………………………………………………………
4. Go out from the building and then turn right.
=> ………………………………………………………………………………
5. You can take a coach get to the cinema.
=> ………………………………………………………………………………
6. I’m going by plane so I don’t have much time.
=> ………………………………………………………………………………
7. The post office is behind of the bank.
=> ………………………………………………………………………………
8. There is two department stores in my neighborhood?
=> ………………………………………………………………………………
giải thích lí do vì sao lại chọn đáp án đó
Bài 1: Viết lại các câu sau cho đúng ngữ pháp và dịch sang tiếng Việt
1. He often go to school at 7 o’lock everyday
2. My sisters usually goes to bed at 10 PM everyday
3. I like eat ice-cream
4. My friend like playing football.
5. Lan and Mai likes playing badminton after school.
1, go=>goes
2, goes=>go
3, eat=>eating
4, like=>likes
5, likes=>like
1. Anh ấy thường đến trường lúc 7 giờ tối hàng ngày
2. Chị em tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ tối hàng ngày
3. Tôi thích ăn kem
4. Bạn tôi thích chơi bóng đá.
5. Lan và Mai thích chơi cầu lông sau giờ học.
1. He often goes to school at 7 o’lock everyday
2. My sisters usually go to bed at 10 PM everyday
3. I like eating ice-cream
4. My friend likes playing football.
5. Lan and Mai like playing badminton after school.
1. Anh ấy thường đến trường lúc 7 giờ tối hàng ngày
2. Chị em tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ tối hàng ngày
3. Tôi thích ăn kem
4. Bạn tôi thích chơi bóng đá.
5. Lan và Mai thích chơi cầu lông sau giờ học.
Chị sửa lỗi sai sau đó em tự ghi lại câu nhé!
1. go => goes
2. goes => go
3. eat => eating
4. like => likes
5. like => like
2. Dịch những câu sau sang Tiếng Anh
1. Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.
→…………………………………………..
2. Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.
→…………………………………………..
3. Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.
→…………………………………………..
4. Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.
→…………………………………………..
5. Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.
→…………………………………………..
6. Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.
→…………………………………………..
7. Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.
→…………………………………………..
1. Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.
→My family has been living here since 1990
2. Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.
→ Lan has been doing homework for 2 hours
3. Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.
→ We have been close friends for a long time
4. Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.
→My brother has been teaching math at this school since 2000
5. Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.
→My father has been working in that factory for 20 years.
6. Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.
→This is my first time eating Chinese food.
7. Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.
→ She has never been to Japan before.
1. My family has lived here since 1990.
2. Lan has been doing homework for 2 hours.
3. We are close friends of each other for so long.
4. My brother taught math in this school since 2000.
5. My father worked for that factory for 2 years.
6.This is the first time I eat Chinese food.
7. She has not been to Japan before.
1. Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.
→My family has been living here since 1990
2. Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.
→ Lan has been doing homework for 2 hours
3. Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.
→ We have been close friends for a long time
4. Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.
→My brother has been teaching math at this school since 2000
5. Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.
→My father has been working in that factory for 20 years.
6. Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.
→This is my first time eating Chinese food.
7. Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.
→ She has never been to Japan before.
II. Dịch những câu sau sang tiếng anh, sử dụng động từ khuyết thiếu phù hợp
1. Chúng tôi phải nộp bài tập trước 10h tối.
2. Ngày mai trời sẽ nắng.
3. Bạn nên dành nhiều thời gian hơn để nói tiếng anh.
4. Bạn có thể mở cửa sổ giúp tôi được không?
5. Chúng ta phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.
6. Em trai tôi có thể nói tiếng anh lúc 5 tuổi.
7. Bạn không nên thức khuya.
8. Mẹ tôi có thể chơi piano rất giỏi.
9. Bạn không được đỗ xe ở đây.
10. Tôi sẽ đón bạn vào ngày mai.
1 We must submit our homework before 10 pm
2 Tomorrow it will be sunny
3 You should spend more time speaking English
4 Can you open the window for me please?
5 We must wear helmet when riding mootorbike
6 My younger brother could speak English when he was 5
7 You shouldn't stay up late
8 My mother can play the piano very well
9 You mustn't park here
10 I will pick you up tomorrow
PHẦN II: TIẾNG VIỆT
1. Ẩn dụ là gì? Có mấy kiểu ẩn dụ thường gặp? Cho mỗi kiểu 2 ví dụ.
2. So sánh là gì? Mô hình cấu tạo đầy đủ của một phép so sánh gồm những phần nào?
3. Hoán dụ là gì? Có mấy kiểu hoán dụ?
4. Thế nào là nhân hóa? Phép nhân hóa có các kiểu nào? Cho mỗi kiểu 2 VD.
5. Câu trần thuật đơn không có từ “là” gồm những kiểu câu nào? Nêu đặc điểm nhận biết kiểu câu ấy
1
Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diển đạt.
Có 4 kiểu Ẩn dụ:
- Ẩn dụ hình thức
- Ẩn dụ cách thức
- Ẩn dụ phẩm chất
- Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
2
So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt
- Mô hình cấu tạo đầy đủ của phép so sánh gồm:
+ Vế A nêu tên sự vật, sự việc được so sánh.
+ vế B nêu tên sự vật sự việc dùng để so sánh với sự vật, sự việc được nói đến ở vế A.
- Từ ngữ chỉ phương diện so sánh
- Từ ngữ chỉ ý so sánh.
3
Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Hoán dụ gồm có 4 kiểu thường gặp:
Lấy một bộ phận để gọi toàn thể;Lấy một vật chứa đựng để gọi 1 vật bị chứa đựng;Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật;Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượngDịch những từ sau đây sang tiếng Anh:
1.Đất nước của tôi đón tết âm lịch thay vì dương lịch.
2.Nhìn 2 bức tranh có vẻ giống nhau nhưng đây là bức tranh của tôi,không phải của cô ấy.
3.Tết sắp đến rồi.
1.My country celebrates the Lunar New Year instead of the solar calendar. 2. The 2 pictures look similar but this is mine, not hers. 3. Tet is coming.
2. Looking at the two pictures seemed the same but this is my picture, not hers.
3. Tet is coming
1:My country celebrates the Lunar New Year instead of the solar calendar.
2:The two pictures look similar, but this is mine, not hers.
3:Tet is coming.
1.Dịch những câu sau đây sang tiếng anh:
1.Đã là 10 giờ rồi sao,tôi nên đi ngủ bây giờ.
2.Linda học giỏi nhất lớp tôi.
3.Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?
Tôi đã làm xong từ hôm qua.
1. It's already 10 o'clock, I should go to bed now.
2.Linda is the best student in my class.
3. Have you done your homework?
4.I finished it yesterday.
1.It's 10 o'clock, I should go to bed now.
2.Linda was the best in my class.
3.Have you done your homework?
I've been done since yesterday.
gg dịch đâu bạn lên gg dịch là được mà ai cũng dịch =nó hết