Tìm x,y biết
a. x^2+4y^2-4x-4y+5=0
b. 2x^2+y^2+4x-2y+3=0
Em đang học bài p.tich đa thức thành nhân tử
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Tìm x,y biết
x^2+4y^2-4x-4y+5=0
Giúp em vs năn Nỉ á. Cb đi học
Em đang học bài phân tích đa thức thành nhân tử
\(x^2+4y^2-4x-4y+5=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-4x+4\right)+\left(4y^2-4y+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^2+\left(2y-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2=0\\\left(2y-1\right)^2=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\y=\frac{1}{2}\end{cases}}\)
\(x^2+4y^2-4x-4y+5=0\)
<=> \(\left(x^2-4x+4\right)+\left(4y^2-4y+1\right)=0\)
<=> \(\left(x-2\right)^2+\left(2y-1\right)^2=0\)
<=> \(\hept{\begin{cases}x-2=0\\2y-1=0\end{cases}}\)
<=> \(\hept{\begin{cases}x=2\\y=\frac{1}{2}\end{cases}}\)
học tốt
Phân tích đa thức thành nhân tử( bằng mọi phương pháp đã học)a, x^2 - 2x - 4y^2 - 4y b, x^2-4x^2y^2+y^2+2xy c, x^6-x^4+2x^3+2x^2 d, x^3+3x^2+3x+1-8y^3
a) \(x^2-2x-4y^2-4y=\left(x^2-2x+1\right)-\left(4y^2+4y+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2-\left(2y+1\right)^2=\left(x-1-2y-1\right)\left(x-1+2y+1\right)\)
\(=\left(x-2y-3\right)\left(x+2y\right)\)
b) \(x^2-4x^2y^2+y^2+2xy=\left(x^2+2xy+y^2\right)-4x^2y^2\)
\(=\left(x+y\right)^2-4x^2y^2=\left(x+y-2xy\right)\left(x+y+2xy\right)\)
c) \(x^6-x^4+2x^3+2x^2=\left(x^6+2x^3+1\right)-\left(x^4-2x^2+1\right)\)
\(=\left(x^3+1\right)^2-\left(x^2-1\right)^2=\left(x^3+1-x^2+1\right)\left(x^3+1+x^2-1\right)=x^2\left(x^3-x^2+2\right)\left(x+1\right)\)
d) \(x^3+3x^2+3x+1-8y^3=\left(x+1\right)^3-8y^3=\left(x+1-2y\right)\left(x^2+2x+1+2xy+2y+4y^2\right)\)
Bài 7: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/ x – xy + y – y² b/ x²– 2x – y²+ 1 c)4x^2 -4xy +y^2 d)9x^3-9x^2y -4x +4y e)x^3 +2+3(x^3-2)
a) \(x-xy+y-y^2=x\left(1-y\right)+y\left(1-y\right)=\left(x+y\right)\left(1-y\right)\)
b) \(x^2-2x-y^2+1=\left(x^2-2x+1\right)-y^2=\left(x-1\right)^2-y^2=\left(x-y-1\right)\left(x+y-1\right)\)
c) \(4x^2-4xy+y^2=\left(2x\right)^2-2.2x.y+y^2=\left(2x-y\right)^2\)
d) \(9x^3-9x^2y-4x+4y=9x^2\left(x-y\right)-4\left(x-y\right)=\left(9x^2-4\right)\left(x-y\right)=\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)\left(x-y\right)\)
e) \(x^3+2+3\left(x^3-2\right)=x^3+2+3x^3-6=4x^3-4=4\left(x^3-1\right)=4\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
bài 1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng 3 phương pháp đã học
a, 2x^2 + 4x + 2 - 2y^2
b, 2x - 2y - x^2 + 2xy - y^2
c, x^2 - y^2 - 2y - 1
d, x^2 - 4x - 2xy - 4y + y^2
bài 2 : phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng các phương pháp đã học
a,x^2 - 3x + 2
b, x^2 + 5x +6
c, x^2 + 6x - 6
d,x^2 -x -2
bài 3, tìm x biết
5x(x-1) = x - 1
1
a, 2x2+4x+2-2y2 = 2(x2+2x+1-y2)= 2[(x+1)2-y2 ] = 2(x-y+1)(x+y+1)
b, 2x - 2y - x2 + 2xy - y2= 2(x -y) - (x2 - 2xy + y2) = 2(x-y)-(x-y)2=(x-y)(2-x+y)
c, x2-y2-2y-1=x2-(y2+2y+1)=x2-(y+1)2=(x-y-1)(x+y+1)
d, x2-4x-2xy-4y+y2= x2-2xy+y2-4x-4y=(x-y)
2.
a, x2-3x+2=x2-x-2x+2=x(x-1)-2(x-1)=(x-2)(x-1)
b, x2+5x+6=x2+2x+3x+6=x(x+2)+3(x+2)=(x+3)(x+2)
c, x2+6x-6=
Bài 1: Phân tích đa thức sau :
a)2x(xy+y^2-3)
b)(x-y)(2x+y)
c)(x-2y)^2
d)(2x-y)(y+2x)
bài 2: Phân tích các đơn thức thành nhân tử
a)3x^2-3xy
b)x^2-4y^2
c)3x-3y+xy-y^2
d)x^2-1+2y-y^2
Bài 3: Tìm x biết:
a)3x^2-6x=0
b)Tìm x,y thuộc z biết: x^2+4y^2-2xy=4
Bài 2:
a: \(3x^2-3xy=3x\left(x-y\right)\)
b: \(x^2-4y^2=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\)
c: \(3x-3y+xy-y^2=\left(x-y\right)\left(3+y\right)\)
d: \(x^2-y^2+2y-1=\left(x-y+1\right)\left(x+y-1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
2x+2y-x^2-xy
x^2y+xy^2-4x-4y
5x-5y+ax-ay
a^3-a^2x-ax+xy
x^2+4x-2xy-4y+y^2
Phân tích đa thức thành nhân tử( bằng mọi phương pháp đã học)
a, x^2 - 2x - 4y^2 - 4y
b, x^2 + y^2 - x^2y^2 + xy - x- y
c, x^4 + 2x^3 -4x -4
a)x2-2x-4y2-4y
=x2-2xy-2x+2xy-4y2-4y
=x(x-2y-2)+2y(x-2y-2)
=(x-2y-2)(x+2y)
c)x4+2x3-4x-4
=x4+2x3+2x2-2x2-4x-4
=x2(x2+2x+2)-2(x2+2x+2)
=(x2-2)(x2+2x+2)
Bài 1:
1) phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3x^3-12x^2+12x
b) x^2-25+4xy+4y^2
c) 4x^3-x
d) x^2-x+2y-4y^2
2) tìm giá trị của x biết:
a) 3x(x-1)+x-1=0
b) x(2x+1)-4x^2+1=0
Bài 2: cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC), D là trung điểm của AB. Kẻ DE vuông góc với AB ( E∈BC). Đường thẳng qua E song song với AB cắt AC tại F. Chứng minh tứ giác ADEF là hình chữ nhật. ( vẽ cả hình ạ)
Bài 1:
a. $3x^3-12x^2+12x=3x(x^2-4x+4)=3x(x-2)^2$
b. $x^2-25+4xy+4y^2=(x^2+4xy+4y^2)-25=(x+2y)^2-5^2=(x+2y-5)(x+2y+5)$
c. $4x^3-x=x(4x^2-1)=x[(2x)^2-1^2]=x(2x-1)(2x+1)$
d. $x^2-x+2y-4y^2=(x^2-4y^2)-(x-2y)=(x-2y)(x+2y)-(x-2y)=(x-2y)(x+2y+1)$
Bài 2:
a. $3x(x-1)+x-1=0$
$\Leftrightarrow (x-1)(3x+1)=0$
$\Leftrightarrow x-1=0$ hoặc $3x+1=0$
$\Leftrightarrow x=1$ hoặc $x=\frac{-1}{3}$
b. $x(2x+1)-4x^2+1=0$
$\Leftrightarrow x(2x+1)-(4x^2-1)=0$
$\Leftrightarrow x(2x+1)-(2x-1)(2x+1)=0$
$\Leftrightarrow (2x+1)[x-(2x-1)]=0$
$\Leftrightarrow (2x+1)(-x+1)=0$
$\Leftrightarrow 2x+1=0$ hoặc $-x+1=0$
$\Leftrightarrow x=\frac{-1}{2}$ hoặc $x=1$
Bài 3:
Ta thấy: $EF\parallel AB; AB\perp AC\Rightarrow EF\perp AC$
Vậy $DE\perp AB, EF\perp AC\Rightarrow \widehat{EDA}=\widehat{EFA}=90^0$
Tứ giác $ADEF$ có: $\widehat{A}=\widehat{EDA}=\widehat{EFA}=90^0$ nên là hcn (đpcm)