Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử
a)x^3-2x^2y+xy^2+xy
b)x^3+4x^2y+4xy^2-9x
c)x^3-y^3+x-y
d)4x^2-4xy+2x-y+y^2
e)9x^2-3x+2y-4y^2
f)3x^2-6xy+3y^2-5x+5y
phân tích thành nhân tử
`3x^2 -3xy-5x+5y`
`2x^3 y-2xy^3 -4xy^2 -2xy`
`x^2 -1+2x-y^2`
`x^2 +4x-2xy-4y+4y^2`
`x^3 -2x^2 +x`
`2x^2 +4x+2-2y^2`
Phân tích đa thức thành phân tử
a)x^2-xy+5x-5y
b)x^2-xy^2-2x+2y
c)x^3+x^2y+xy+4y^2
d)4x^2-y^2+2x-y
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
3A. Tính giá trị biểu thức: a) A = (x²-3x² + 3x)² -2(x²-3x² + 3x)+1 tại x= 11; b) B=(x-2y)(x² + 2xy + 4y²)-6xy(x-2y) tai x=3;y=; 5A. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x² +1-2x²; c) y²-4x² + 4x-1; b)x²-y²-5y+5x; d) x (2+x)²-(x+2)+1-x² 6A. Phân tích đa thức thành nhân tử: (a) x² −8x+7; b) 2x² -5x+2; c) x²-5x² +8x-4; d) x² +64.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1.x^3+2x^2y+xy^2-4x
2.5x-5y-x^2+2xy-y^2
3.x^4-3x^2
Bài 1: Tính 1) 7x^2 ( x^2 - 5x +1 ) 2) ( 2x - 3 ) ( x + 7 ) Bài 2 : phân tích đa thức thành nhân tử 1) 4x^2y - 8x^3y^2 2) 2x - 4y - ax + 2ay
phân tích đa thức thành nhân tử 1)81x^4+4 2) 2x^3 -4x^2y+2xy^2 3)x^2-y^2-3x+3y 4) 2x^3-(a+2)x^2-ax+a^2
Phân tích đa thức thành nhân tử
1. x^2-x-y^2-y
2. x^2-2xy+y^2-z^2
3. 5x-5y+ax-ay
4. a^3-a^2x-ay+xy
5. 4x^2-y^2+4x+1
6. x^3-x+y^3-y