Ngáo Ngơ Alice
Hãy viết CTHH của các chất sau và phân loại chúng: Kali cacbonat, Đồng (II) oxit, Lưu huỳnh trioxit, Axit sunfuric, Magie nitrat, Natri hiđroxit.Kali cacbonat: K2CO3 : MuốiĐồng (II) oxit: CuO : Oxit bazơLưu huỳnh trioxit: SO3 : Oxit axitAxit sunfuric: H2SO4 : AxitMagie nitrat: Mg(NO3)2 : MuốiNatri hidroxit: NaOH : BazơGhi tên, phân loại các hợp chất sau: Na2O, SO2, HNO3, CuCl2, Fe2(SO4)3, Mg(OH)2 Na2O: Natri oxit : Oxit bazơSO2: Lưu huỳnh dioxit : Oxit axitHNO3: Axit nitric : AxitCuCl2: Đồng (II...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Khánh Ân
Xem chi tiết
Lê Thu Dương
20 tháng 9 2019 lúc 17:48

Canxi oxit: CaO : 56đvc

Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc

Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc

Bari sunfat:BaSO4 :233đvc

Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc

Kali sunfit: K2SO3:158đvc

đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc

Axxit clohidric: HCl :36,5đvc

Kaliclorua:KCl:74,5đvc

axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc

Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc

Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc

Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc

Đồng (II) oxit: CuO :80đvc

Cabonat:CO3 :60đvc

Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc

Natriphotphat: Na3PO4:164đvc

Magie clo rua: MgCl2 :95đvc

Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc

Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc

Bình luận (0)
B.Thị Anh Thơ
20 tháng 9 2019 lúc 17:54

a+b

- CaO = 56 đvC

Ca(NO3)2 = 164 đvC

Ba(OH)2 : 171 đvC

BaSO4 = 233 đvC

SO2 = 64đvC

K2SO3 = 158đvC

Cu(OH)2=98đvC

HCl= 36,5 đvC

KCl = 74,5 đvC

H2SO4 = 98đvC

Tương tự làm tiếp đi nhé

Bình luận (0)
Big City Boy
Xem chi tiết
hnamyuh
1 tháng 2 2021 lúc 21:23
Oxit bazoOxit axitBazoAxitMuối trung hòaMuối axit

Đồng II oxit

Magie oxit

Lưu huỳnh đioxit

 

Bari hidroxit

Magie hidroxit

 

Axit photphoric

 

Magie cacbonat

Kẽm Clorua

Natri sunfat

Nhôm sunfat

Thủy ngân Clorua

Kali photphat

Kẽm đihidrophotphat

 

 

Bình luận (0)
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
1 tháng 2 2021 lúc 21:26

- Muối

+) Magie cacbonat: MgCO3

+) Kẽm clorua: ZnCl2

+) Natri sunfat: Na2SO4

+) Kẽm đihdrophotphat: Zn(H2PO4)2

+) Nhôm sunfat: Al2(SO4)2

+) Thủy ngân clorua: HgCl2

+) Kali photphat: K3PO4

- Bazơ

+) Bari hidroxit: Ba(OH)2

+) Magie hidroxit: Mg(OH)2 

- Axit: Axit photphoric H3PO4

- Oxit 

+) Đồng (II) oxit: CuO

+) Lưu huỳnh đioxxit: SO2

+) Magie oxit: MgO

Bình luận (0)
SIRO
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
11 tháng 4 2022 lúc 19:04

Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3

Bình luận (0)
Thuỳ Dương 8/1-NMTuan
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
8 tháng 4 2022 lúc 13:39

Lần lượt có tên như sau:

\(Ca\left(NO_3\right)_2\)

\(CuSO_4\)

\(HCl\)

\(Na_2SO_3\)

\(NaNO_3\)

\(HNO_3\)

\(FeO\)

\(SO_3\)

\(KH_2PO_4\)

\(N_2O\)

\(NO_2\)

\(FeSO_4\)

\(KOH\)

Bình luận (4)
Bts Jung Kook
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
27 tháng 3 2017 lúc 22:42

Natri hiđroxit: NaOH

Sắt(II) oxit: FeO

Canxi đihiđrophotphat: Ca(H2PO4)2

Lưu huỳnh trioxit: SO3

Đồng(II) hiđroxit: Cu(OH)2

Axit Nitric: HNO3

Magie sunfit: MgSO3

Axit sunfuhiđric: H2S

Oxit Axit Bazơ Muối
Oxit axit Oxit bazơ
SO3 FeO

Axit có O Axit không có O
HNO3 H2S

Bazơ tan Bazơ không tan
NaOH Cu(OH)2

Muối axit Muối trung hòa
Ca(H2PO4)2 MgSO3

Bình luận (1)
Từ Một Đến Chín
27 tháng 3 2017 lúc 22:34

Bazơ: Natri hidroxit: NaOH

Đồng(II)hidroxit: Cu(OH)2

Muối: Canxi đihiđrôphotphat: CaH2PO4

Magie sunfit: MgSO3

Axit; Axit Nitric: HNO3

Axit sunfuhidric: H2S

oxit bazo: Sắt(II) oxit: FeO

Bình luận (1)
lương thục uyên
28 tháng 3 2019 lúc 22:27

natri hiddroxit NaOH

sắt (II) oxit FeO

caxni đihiđrophotphat CaH2PO4

lưu huỳnh tri oxit SO3

đồng (II) hidroxit Cu(OH)2

axit nitric HNO3

magie sunfit MgSO3

axit sunfuhidric H2S

Bình luận (0)
thuu traa
Xem chi tiết
Thắng Phạm Quang
23 tháng 12 2023 lúc 20:56

\(a.Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ b.Zn+2AgNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ c.2Na+S\xrightarrow[]{t^0}Na_2S\\ d.Ca+Cl_2\xrightarrow[]{t^0}CaCl_2\\ e.MgO+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ f.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ g.CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ h.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ i.Cl+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\\ k.MgO_2+4HCl_{đặc}\xrightarrow[nhẹ]{đun}MgCl_2+Cl_2+2H_2O\)

Bình luận (0)
Khải Duy
Xem chi tiết
hnamyuh
12 tháng 9 2021 lúc 13:15

a)

$AgNO_3$(PTK = 170 đvC)

$Pb(NO_3)_2$(PTK = 331 đvC)

$Fe(NO_3)_3$(PTK = 242 đvC)

b)

$Na_2SO_4$ (PTK = 142 đvC)

$CaSO_4$ (PTK = 120 đvC)

$Al_2(SO_4)_3$ (PTK = 342 đvC)

c)

$K_2CO_3$ (PTK = 138 đvC)

$MgCO_3$ (PTK = 84 đvC)

$CuCO_3$ (PTK = 124 đvC)

Bình luận (0)
Uyển Lộc
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
17 tháng 12 2021 lúc 11:43

\(a,\) Oxit Bazo: CuO,CrO3,Fe2O3,Na2O,CaO

Oxit Axit: CO2,P2O5,SO3

CuO: đồng (II) oxit, CrO3: crom(VI) oxit, Fe2O3: sắt (III) oxit, Na2O: natri (I) oxit, CaO: canxi oxit, CO2: cacbon đioxit, P2O5: điphotpho pentaoxit, SO3: lưu huỳnh trioxit

\(b,\) Theo thứ tự: \(K_2O,N_2O_5,Mn_2O_7,FeO,SO_2,MgO\)

Oxit Bazo: \(K_2O,Mn_2O_7,FeO,MgO\)

Oxit Axit: \(SO_2,N_2O_5\)

Bình luận (0)
Lê Thị Xuân Mai
Xem chi tiết
Trần Hữu Tuyển
17 tháng 9 2017 lúc 21:34

1.

Na2O + SO2\(\rightarrow\)Na2SO3

2.

CaO + H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2

3.ko xảy ra

4.

Al2O3 + 6HNO3 \(\rightarrow\)2Al(NO3)3 + 3H2O

5.

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Fe2(SO4)3 + 6H2O

6.

ZnO + SO3 \(\rightarrow\)ZnSO4

7.

Fe + H2SO4 \(\rightarrow\)FeSO4 + H2

8.ko xảy ra

9.

CuO + 2HNO3 \(\rightarrow\)Cu(NO3)2 + H2O

10.

2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\)Na2SO4 + 2H2O

11.

Fe(OH)3 + 3HNO3 \(\rightarrow\)Fe(NO3)3 + 3H2O

12.

Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)CuCl2 + 2H2O

Bình luận (1)