Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đào Lê Hoàng
Xem chi tiết
Cihce
24 tháng 12 2021 lúc 10:41

WORD FORM: Use the correct form of words in brackets to complete the sentences.  

1.neighborhood

2. performance 

3. differently

4. important

5. headache 

6. natural

7. community

8. carefully

9. homeless

10. Obesity

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 1:10

1 Harry and Luke are going travelling for a month, but they will have returned (return) before September.

(Harry và Luke sẽ đi du lịch trong một tháng, nhưng họ sẽ trở về trước tháng Chín.)

2 They're building a new football stadium, but they will not have finished (not finish) it in time for next season.

(Họ đang xây dựng một sân vận động bóng đá mới, nhưng họ sẽ không hoàn thành kịp cho mùa giải tới.)

3 I've sent grandad a postcard, but he will not have received (not receive) it by the time we get home.

(Tôi đã gửi cho ông một tấm bưu thiếp, nhưng ông sẽ không nhận được nó khi chúng tôi về nhà.)

4 By this time next year, we will have done (do) all our exams.

(Vào thời điểm này năm tới, chúng tôi sẽ hoàn thành tất cả các kỳ thi của mình.)

5 Don't call for me before 7 p.m. because I will not have had (not have) time to get changed.

(Đừng gọi cho tôi trước 7 giờ tối. bởi vì tôi sẽ không có thời gian để thay đồ.)

6 When my dad retires next month, he will have been (be) with the same company for 36 years.

(Khi bố tôi nghỉ hưu vào tháng tới, ông ấy sẽ làm việc ở cùng một công ty được 36 năm.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 0:58

1 Joe lived (live) in London between 2009 and 2012.

(Joe sống ở London từ năm 2009 đến 2012.)

2 'Emeli Sandé has just brought out (just/bring out) a new record. Have you heard it (you/hear) it yet?'

'Yes, I downloaded (download) it last night.'

('Emeli Sandé vừa mang về một bản ghi. Bạn đã nghe chưa?'

'Vâng, tôi đã tải nó tối qua.')

3 'Sorry I'm late! Have you been (you/be) here long?'

'No, I have just arrived (just/arrive).'

('Xin lỗi tôi tới trễ! Anh ở đây lâu chưa?”

'Không, tôi vừa mới đến.')

Have you ever visited (you/ever/visit) the USA?' 'Yes, I went (go) there last summer.’

(Bạn đã bao giờ đến thăm Hoa Kỳ chưa?' 'Vâng, tôi đã đến đó vào mùa hè năm ngoái.')

Did you eat (you/eat) before you left (leave) home?'

'Yes, I did

(Bạn đã ăn trước khi bạn rời khỏi nhà hả?'

'Vâng, tôi đã ăn.')

6 I have had (have) this MP3 player for a year.

(Tôi đã có máy nghe nhạc MP3 này được một năm.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
6 tháng 11 2023 lúc 14:49

1. She used to be a student, but she finished her university course in June.

(Cô ấy từng là sinh viên, nhưng cô ấy đã hoàn thành khóa học đại học vào tháng Sáu.)

2. She didn’t use to eat meat, but now she has chicken sometimes.

(Cô ấy đã từng không thịt, nhưng bây giờ thỉnh thoảng cô ấy ăn thịt gà.)

3. I used to like cats, but I prefer dogs now.

(Tôi đã từng thích mèo, nhưng bây giờ tôi thích chó hơn.)

4. I used to enjoy TV, but now I find most of the programs boring or annoying.

(Tôi đã từng thích TV, nhưng bây giờ tôi thấy hầu hết các chương trình đều nhàm chán hoặc khó chịu.)

5. He didn’t use to speak a foreign language, but he started going to Spanish lessons last year.

(Anh ấy đã từng không nói được ngoại ngữ, nhưng anh ấy đã bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha vào năm ngoái.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Bagel
19 tháng 8 2023 lúc 21:43

1 haven't felt - for

2 haven't seen - since

3 haven't had - for

4 hasn't lived - since

Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 21:43

1. haven’t felt, for

2. haven’t seen, since

3. have had, for

4. has lived, sinc

Nguyễn Lê Phước Thịnh
19 tháng 8 2023 lúc 21:44

1: have not felt

for

2: have seen

since

3: have had

for

4: has lived

since

You are my sunshine
Xem chi tiết
Dark_Hole
20 tháng 2 2022 lúc 14:49

 How long  has the police been looking for(the police / look for) survivors now?

minh nguyet
20 tháng 2 2022 lúc 14:55

How long has the police been looking for survivors now?

Thì HTHT tiếp diễn em nhé

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:55

1.must

2. needn’t

3. don’t have to

4. mustn’t

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 0:19

1 My uncle and aunt had already got engaged (already/get engaged) before they emigrated (emigrate) to Australia.

(Chú và dì của tôi đã đính hôn trước khi họ di cư sang Úc.)

2 I couldn't (not/can) buy anything because I had forgotten (forget) my wallet.

(Tôi không thể mua bất cứ thứ gì vì tôi đã quên ví của mình.)

3 Robert was (be) upset because he had split up (split up) with his girlfriend.

(Robert rất buồn vì anh ấy đã chia tay bạn gái.)

4 Kelly had started (start) her first business before she left (leave) university.

(Kelly bắt đầu công việc kinh doanh đầu tiên trước khi rời trường đại học.)

5 As soon as Sara inherited (inherit) the money from her grandmother, she bought (buy) a car.

(Ngay sau khi Sara được thừa hưởng số tiền từ bà ngoại, cô ấy đã mua một chiếc ô tô.)

6 By the time Joe retired (retire), he had become (become) a grandfather.

(Vào thời điểm Joe nghỉ hưu, anh ấy đã trở thành ông ngoại.)

7 After Fred had settled down (settle down) in London, he decided (decide) to have a change of career.

(Sau khi Fred ổn định cuộc sống ở London, anh ấy quyết định thay đổi nghề nghiệp.)

8 We spent (spend) the weekend moving house, so we went (go) to bed very early on Sunday.

(Chúng tôi dành cả ngày cuối tuần để chuyển nhà, vì vậy chúng tôi đi ngủ rất sớm vào Chủ nhật.)

TAEHYUNG Kim
Xem chi tiết
Thy Bảo
Xem chi tiết
htfziang
25 tháng 10 2021 lúc 7:42

1. Did you forget

2. I have never eaten

3. It snowed

4. You have already shown

5. Tom had worked

6. I haven't heard

7. My parents got

8. Have you ever ridden

9. hasn't payed

10. did you take