Cho oxit Cao, MgO, Na2O, H2O, CO, SO3, CO2, Al2O3
Những chất nào tác dụng với nhau từng đôi một, viết PTPƯ
1/Cho các oxit: Cao, Mgo, Na2o, SO2, So3, h20, co, co2. oxit nào tác dụng được với nhau từng đôi một? Viết các PTHH
2/Làm thế nào để biến sắt 3 oxit thành 3 hidroxit?
1)
$CaO + SO_2 \xrightarrow{t^o} CaSO_3$
$CaO + SO_3 \to CaSO_4$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$CaO + CO_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$Na_2O + SO_3 \to Na_2SO_4$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
2) Nung với khí CO lấy dư ở nhiệt độ cao :
$Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
Đốt sản phẩm trong khí Clo lấy dư ở nhiệt độ cao :
$2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
Cho sản phẩm vào dung dịch KOH
$FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl$
Cho các oxit sau: CO2,CaO, Fe2O3, SiO2, SO3, CO, BaO Những oxít nào tác dụng với nhau từng đôi một. Viết PTHH xảy ra
(1) \(CaO+CO_2\xrightarrow[]{}CaCO_3\)
(2) \(CaO+SiO_2\xrightarrow[]{}CaSiO_3\)
(3) \(BaO+CO_2\xrightarrow[]{}BaCO_3\)
(4) \(CaO+SO_3\xrightarrow[]{}CaSO_4\)
(5) \(Fe_2O_3+2SO_3\xrightarrow[]{}Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
(6) \(BaO+SO_3\xrightarrow[]{}BaSO_4\)
(7) \(Fe_2O_3+3CO\xrightarrow[]{t^\circ}2Fe+3CO_2\)
(8) \(BaO+SiO_2\xrightarrow[]{}BaSiO_3\)
(9) \(SiO_2+2CO\xrightarrow[]{t^{\circ}}Si+2CO_2\)
cho các oxit sau: CO2, NA2O,SO2,CAO,MGO,CO, H2O,NO,O2.
a)những oxit nào được điều chế bằng cách cho axit mạnh tác dụng với muối axit yếu?
b)có mấy cặp chất tác dụng với nhau?
c)hãy nhận biết các oxit sau: NA2O, FE2O3, SO2.
d)những chất khí nào thoát ra làm ô nhiễm môi trường ? nêu biện pháp xử lý cho 1 hóa chất rẻ tiền để xử lý các khí đó trước khi xả ra môi trường?
e)khí nào là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
f)những khí nào là nguyên nhân gây ra mưa axit?
g)khí CO2,SO2 ẩm được làm khô bằng cách nào?
h)loại bỏ khí CO2, SO2 có lẫn trong khí O2 cho hỗn hợp đi qua dd nào?
I)chất nào là oxit trung tính?
m.n giúp em với em đang cần gấp ạ
a)
$Oxit : CO_2,SO_2$
b) 8 cặp
$CO_2 + CaO$
$SO_2 + CaO$
$SO_2 + O_2$
$SO_2 + H_2O$
$CO_2 + H_2O$
$CaO + H_2O$
$NO + O_2$
$CO + O_2$
c)
Trích mẫu thử
Cho nước có sẵn dung dịch phenolphtalein vào
- mẫu thử tan, dung dịch có màu hồng là $Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
- mẫu thử tan là $SO_2$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
- mẫu thử không hiện tượng là $Fe_2O_3$
hãy trình bày những pƯhh đặc trưng nhất của của từng chất sau và viết ptpư: CuO; FeO; Fe3O4; Fe2O3; ZnO; Al2O3; PbO; MgO; Na2O; CaO; BaO; HgO; CO;NO;N2O5;NO2; CO2; SO2; SO3; SiO2; F2; Br2; Cl2; O2; H2; H2S; NH3;P2O5;P2O3;N2
cho các chất sau h2o koh na2o bao co2 co naoh mgo al2o hãy cho biết những cặp chất nào tác dụng được với nhau viết pthh minh họa
Phương trình hóa học :
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$2KOH + CO_2 \to K_2CO_3 + _2O$
$Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O$
$BaO + CO_2 \xrightarrow{t^o} BaCO_3$
$2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
$Al_2O_3 + 2NaOH \to 2NaAlO_2 + H_2O$
\(H_2O+Na_2O\rightarrow2NaOH\)
\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(H_2O+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
\(2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
\(2KOH+Al_2O_3\rightarrow2KAlO_2+H_2O\)
\(Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
\(BaO+CO_2\rightarrow BaCO_3\)
\(2NaOH+Al_2O_3\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)
Câu 4.Cho các oxit sau :Na2O ,ZnO, SO2, K2O, Ag2O, CO2, Li2O, Fe2O3, P2O5, MgO,BaO,Al2O3,CaO,FeO
a,Oxit nào tác dụng được với nước?Viết các PTHH xảy ra
b,Oxit nào tác dụng được với HCL?Viết các PTHH xảy ra
c,Oxit nào tác dụng được với CO2?Viết các PTHH xảy ra
Giúp mình với!Mình đang cần gấp
Oxit tác dụng được với nước:
Na2O: Na2O + H2O -> 2NaOHK2O: K2O + H2O -> 2KOHLi2O: Li2O + H2O -> 2LiOHBaO: BaO + H2O -> Ba(OH)2CaO: CaO + H2O -> Ca(OH)2Oxit tác dụng được với HCl:
ZnO: ZnO + 2HCl -> ZnCl2 + H2OAg2O: Ag2O + 2HCl -> 2AgCl + H2OAl2O3: Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2OOxit tác dụng được với CO2:
MgO: MgO + CO2 -> MgCO3CaO: CaO + CO2 -> CaCO3Câu 1: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?
A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgO C. CO2, CaO, ZnO D. MgO, CaO, NO
Câu 2 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?
A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.C. Na2O, BaO, N2O, FeO. D. SO3, CO2, BaO, CaO.
Câu 3 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?
A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO
Câu 4 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?
A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4
Câu 5 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg
Câu 6 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?
A. Cu(OH)2 không tan
B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.
C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra
D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.
Câu 7 : Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội
A. Cu B. Al C. Mg D. Zn
Câu 8 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?
A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh
B. Tác dụng với axit
C. Tác dụng với dung dịch oxit axit
D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ
Câu 9 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là
A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4 C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2
Câu 10 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là
A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl
Câu 11 : Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là
A. KCl, NH4Cl, và Ca(H2PO4)2
B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2
C. K24, 4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
D. KNO3, KCl, NH4H24 và K2SO4.
Câu 12 : Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 13: CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2C. CaO D. dung dịch HCl
Câu 14 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Al và H2SO4 loãng
B. NaOH và dung dịch HCl
C. Na2SO4 và dung dịch HCl
D. Na2SO3 và dung dịch HCl
Câu 15 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2 ?
A. Al và H2SO4 loãng
B. Al và H2SO4 đặc nóng
C. Cu và dung dịch HCl
D. Fe và dung dịch CuSO4
Câu 16 : Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ?
A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO
Câu 17: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?
A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4
Câu 18 : Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
A. hóa hợp B. trao đổi. C. thế D. phân hủy
Câu 19 : Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
A. Na2O + NaOH B. Cu + HCl C. P2O5 + H2SO4 loãng D. Cu + H2SO4 đặc, nóng
Câu 20: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaO C. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2O
Câu 21 : Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:
A. Nước biển. B. Nước mưa.C. Nước sông. D. Nước giếng.
Câu 22: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:
A. H2 và O2. B. H2 và Cl2.C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl
Câu 23 : Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
A. (NH4)2SO4 B.Ca(H2PO4)2 C. NaCl D.KNO3
Câu 24: Dãy oxit nào dưới đây khi hòa tan trong nước thu được dung dịch axit?
A. BaO, SO2, CO2, SO3
B. P2O5, SO3, N2O5, CO2
C. CO, SO2, CuO, Cl2O7
D. NO, Al2O3, P2O5, SO2
Câu 25: Cho dãy bazơ sau: KOH, NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy không bị nhiệt phân hủy là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 26 : Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là
A. H2SO4, NaOH và KNO3
B. HCl, KOH và SO2
C. H2SO4, Ca(OH)2 và MgCl2
D. NaOH, SO2 và KNO3
Câu 27: Chỉ dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch:
A. KOH, KHCO3, Na2CO3
B. KOH, NaOH, AgNO3
C. Na2SO4, Na2SO3, NaNO3
D. KOH, Na2CO3, AgNO3
Câu 28 : Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?
A. CuO, FeO, CO2
B. CuO, P2O5, FeO
C. CuO, SO2, BaO
D. CuO, BaO, Fe2O3
Có những oxit sau: Na2O, BaO, P2O5, SO3, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3, SiO2. Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với:
a. H2O b. H2SO4 c. dd NaOH
=> Viết PTHH
a) Tác dụng vs H2O : Na2O, BaO, P2O5, SO3, CaO.
PTHH: Na2O + H2O -> 2 NaOH
BaO + H2O -> Ba(OH)2
P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4
CaO + H2O -> Ca(OH)2
SO3 + H2O -> H2SO4
b) Tác dụng vs dd H2SO4: Na2O , BaO , CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3
PTHH: Na2O + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O
BaO + H2SO4 -> BaSO4 + H2O
CaO + H2SO4 -> CaSO4 + H2O
MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O
Fe2O3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 H2O
Al2O3 +3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 +3 H2O
c) Tác dụng vs dd NaOH : P2O5, SO3, SiO2 , Al2O3
PTHH: P2O5 + 6 NaOH -> 2 Na3PO4 + 3 H2O
SO3 + 2 NaOH -> Na2SO4 + H2O
SiO2 + 2 NaOH -> Na2SiO3 + H2O
Al2O3 + 2 NaOH -> 2 NaAlO2 + H2O
Bài 1: Có những oxit sau: CuO, SO3, Na2O, CO2. Hãy cho biết chất nào tác dụng với:
a. Nước b. dd H2SO4 c. dd KOH
Viết PTPƯ minh họa?
Bài 2: Khí CO được dung làm chất đốt trong công nghiệp , có lẫn tạp chất là các khí khác CO2 và SO2. Làm thế nào có thể loại bỏ được những tạp chất ra khỏi CO bằng hóa chất rẻ tiền nhất?
Bài 3: Biết rằng 2,8 lit khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 400 ml dd NaOH, sản phẩm là muối natri cacbonat và nước. Tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng?