Tìm gt của x để
a) x>2x
b)a+x <a
c) x3 < x2
Tìm nghiệm của mỗi đa thức sau:
a) A(x) = -18+2x
b) B(x) = (x+1)(x-2)
a)
Cho A(X) = 0
-18+2x =0
2x = 18
x = 9
Vậy nghiệm của đa thức A(x) là9
b)
CHo B(x) = 0
(x+1)(x-2) =0
TH1)
x+1= 0
x = -1
TH2)
x-2 =0
x = 2
Vậy nghiệm của đa thức B(x) = -1 hoặc 2
a) choA(x) = 0
\(=>-18+2x=0\)
\(=>2x=18=>x=9\)
b) cho B(x) = 0
\(=>\left(x+1\right)\left(x-2\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=2\end{matrix}\right.\)
a) A(x) = -18+2x
A(x) = 0
-18 + 2x = 0
2x = 0 + (-18)
2x = -18
x = -18 :2
x = -9
Vậy nghiệm của A(x) là: x=-9.
b) B(x) = (x+1)(x-2)
B(x) = 0
(x+1)(x-2) = 0
TH1: (x+1) = 0
x = -1
TH2: (x-2) = 0
x = 2
Vậy nghiệm của B(x) là: x ∈ {-1;2}.
tìm nghiệm của a,6x^2 - 2x
b,x^2 + 5x + 6a) \(6x^2-2x=2x\left(3x-1\right)\)
\(2x\left(3x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=0\\3x-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(S=\left\{0;\dfrac{1}{3}\right\}\)
b) \(x^2+5x+6=x^2+2x+3x+6=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)=\left(x+3\right)\left(x+2\right)\)
\(\left(x+3\right)\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy \(S=\left\{-3;-2\right\}\)
A=x-3/x+1
A/Tìm điều kiện của x đểA là phân số
b/Tìm số nguyên x để giá trị của A ko thay đổi
\(\text{Đ}K\text{X}\text{Đ}\)
\(\frac{x-3}{x+1}\)
\(x-3\ne0\Leftrightarrow x\ne3\)
cách tìm gtnn của p= căn (x^2 -2xa+a^2) + căn (x^2 -2xb+b^2)
\(p=\sqrt{x^2-2xa+a^2}+\sqrt{x^2-2xb+b^2}\)
\(=\sqrt{\left(x-a\right)^2}+\sqrt{\left(x-b\right)^2}\)
\(=\left|x-a\right|+\left|x-b\right|\)
\(=\left|x-a\right|+\left|b-x\right|\ge\left|x-a+b-x\right|=\left|b-a\right|\)
Dấu \(=\)khi \(\left(x-a\right)\left(b-x\right)\ge0\).
tìm x đểA=2
A=(4x/x2-4 - x/x-2). x+2/2x-x2
thankkkkkkkkk
Tìm x :
a.12 + x + (-5) = -18 - 2x
b.(-14) - x + (-15) = -10 + (4 - 2x)
c.x - (-19) - (-11) = -(3x + 40)
a) \(12+x+\left(-5\right)=-18-2x\)
\(\Rightarrow12+x-5=-18-2x\)
\(\Rightarrow x+7+18+2x=0\)
\(\Rightarrow3x=-25\)
\(\Rightarrow x=-\dfrac{25}{3}\)
b) \(\left(-14\right)-x+\left(-15\right)=-10+\left(4-2x\right)\)
\(\Rightarrow-14-x-15=-10+4-2x\)
\(\Rightarrow-x-29=-2x-6\)
\(\Rightarrow-x+2x=-6+29\)
\(\Rightarrow x=23\)
c) \(x-\left(-19\right)-\left(-11\right)=-\left(3x+40\right)\)
\(\Rightarrow x+19+11=-3x-40\)
\(\Rightarrow x+30=-3x-40\)
\(\Rightarrow x+3x=-40-30\)
\(\Rightarrow4x=-70\)
\(\Rightarrow x=-\dfrac{35}{2}\)
BT2: Tìm x
a) |x - 1| = 2x
b) |x| + |x - 2| = 2
\(a,\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=2x\\1-x=2x\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\\ b,\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+x-2=2\left(x\ge2\right)\\x+2-x=2\left(0\le x< 2\right)\\-x+2-x=2\left(x< 0\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\left(x\ge2\right)\left(tm\right)\\x=0\left(0\le x< 2\right)\left(tm\right)\\x=0\left(x< 0\right)\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=0\end{matrix}\right.\)
a: Ta có: \(\left|x-1\right|=2x\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=2x\left(x\ge1\right)\\x-1=-2x\left(x< 1\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\left(loại\right)\\x=\dfrac{1}{3}\left(nhận\right)\end{matrix}\right.\)
Tìm giá trị của a để
a) Tổng các đơn thức a\(x^2y^3\) ; -3\(x^{2^{ }}y^3\) ; 15\(x^2y^3\) bằng 4\(x^2y^3\)
b)Tích các đơn thức -a\(x^3\)y ; -2\(x^2\)\(y^2\) ; 5x\(y^3\) bằng -20\(x^6y^6\)
a, Ta có \(\left(a-3+15\right)x^2y^3=4x^2y^3\Rightarrow a+12=4\Leftrightarrow a=-8\)
b, \(10ax^6y^6=-20x^6y^6\Rightarrow10a=-20\Leftrightarrow a=-2\)
a, Ta có ( a − 3 + 15 ) x 2 y 3 = 4 x 2 y 3 ⇒ a + 12 = 4 ⇔ a = − 8 b, 10 a x 6 y 6 = − 20 x 6 y 6 ⇒ 10 a = − 20 ⇔ a = − 2
Bài 10. Tìm a để
a) Đa thức 4x\(^2\) - 6x + a chia hết cho đa thức x - 3
b) Đa thức 2x\(^2\) + x + a chia hết cho đa thức x + 3
Tìm x để
a)\(\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\le1\)
b)\(\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\le1\)
Helppppp