Bài 2: Tìm đa thức P biết
a)x2+5x+6/x2+4x+4=P/x+2
b)a+1/a-1=(a+1)2/P
c)P/2a-6=a2+3a+9/2
d)a3+b3=(a-b).P
e)x2+y2=(x+y).P
quy đồng mẫu thức phân thức
2/x^2-5x+6 và 3/x-3
x^2-4x+4/x^2-2x và x+1/x^2-1
x^3-2^3/x2-4 và 3/x+2
2x/x2+3x+2 và 3x/x2+4x+3
1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng :
a) x2y3/5 = 7x3y4/35xy
b) x3 - 4x/10-5x = -x2-2x/5
c)x + 2/ x-1 = (x+2)(x+1)/ x2-1
d) x2 - x - 2/ x+1 = x2 - 3x +2/ x-1
e) x3+8/ x2-2x+4 = x+2
ba phan thuc sau co bang nhau khong?
x^2-2x-3/x2+x ;x-3/x ;x^2 -4x+3/ x^2-x
Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không?
(x2 – 2x – 3)/(x2 + x) ; (x – 3)/x; (x2 – 4x + 3)/(x2 – x)
Dùng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: 1)1-x/2-y=x-1/y-2 2)2a/-5b=-2a/5b 3)x-2 /-x=2^3-x^3/x (x^2+2x+4)
Tìm điều kiện của x để phân thức sau xác định;
a)\(\dfrac{\dfrac{1}{x-4}}{2x+2}\)
b)\(\dfrac{x^3+2x}{4x^2-25}\)
c)\(\dfrac{2x^2+2x}{8x^3+27}\)
d)\(\dfrac{2x+1}{\left(2x+2\right)\left(4y^2-9\right)}\)
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau :
a) \(\dfrac{A}{2x-1}=\dfrac{6x^2+3x}{4x^2-1}\)
b) \(\dfrac{4x^2-3x-7}{A}=\dfrac{4x-7}{2x+3}\)
c) \(\dfrac{4x^2-7x+3}{x^2-1}=\dfrac{A}{x^2+2x+1}\)
d) \(\dfrac{x^2-2x}{2x^2-3x-2}=\dfrac{x^2+2x}{A}\)
1, thực hiện phép tính
a,2xy(x2 +xy-3y2)
b,(x+2)(3x2-4x)
c,(x2+3x2-8x-20):(x+2)
d,(4x2-4x-4);(x+4)
e,(2x3-3x2+x-2):(x+5)
f,(x+y)2+(x-y)2-2(x+y)(x-y)
g,(a+b)3-(a-b)3 -2b3
h,(x-y)(x+y)(x2+y2)(x4+y4)
i,2x2(x-2)+3x(x2-x-2)-5(3-x2)
k,(x4-x3-3x2+x+2):(x2-1)