1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng :
a) x2y3/5 = 7x3y4/35xy
b) x3 - 4x/10-5x = -x2-2x/5
c)x + 2/ x-1 = (x+2)(x+1)/ x2-1
d) x2 - x - 2/ x+1 = x2 - 3x +2/ x-1
e) x3+8/ x2-2x+4 = x+2
2xy(x2 +xy-3y2)
b) (x+2)(3x2-4x)
C) (x3+3x2-8x-20):(x+2)
d) (4x2-4x-4);(x+4)
e) (2x3-3x2+x-2):(x+5)
F) (x+y)2+(x-y)2-2(x+y)(x-y)
g) (a+b)3-(a-b)3 -2b3
h) (x-y)(x+y)(x2+y2)(x4+y4)
i)2x2(x-2)+3x(x2-x-2)-5(3-x2)
I) (x4-x3-3x2+x+2):(x2-1)
bài 2
thực hiện phép tính
\(\dfrac{x}{x-3}\)+\(\dfrac{9-6x}{x^2-3x}\)
b) \(\dfrac{6x-3}{x}\):\(\dfrac{4x^2-1}{3x_{ }^2}\)
c) \(\dfrac{x+2}{3x}+\dfrac{x-5}{5x}-\dfrac{x+8}{4x}\)
d) \(\dfrac{x^2-x+1}{x^2+x}.\dfrac{x+1}{3x-2}.\dfrac{9x-6}{x^2-x+1}\)
bài 3 cho hình bình hành ABCD có AD= 2.AB , Góc A =60 độ.Gọi E,F lần lượt là trung điểm của BC và AD
CHứng minh : AE\(\perp\)BF
b) BFDC là hình thang cân
c) tính ADB
d) lấy M đối xứng với A qua B .Cminh tứ giác BMCD là hình chữ nhật .SUy ra M,E,D thẳng hàng
Bài 2: Tìm đa thức P biết
a)x2+5x+6/x2+4x+4=P/x+2
b)a+1/a-1=(a+1)2/P
c)P/2a-6=a2+3a+9/2
d)a3+b3=(a-b).P
e)x2+y2=(x+y).P
quy đồng mẫu thức phân thức
2/x^2-5x+6 và 3/x-3
x^2-4x+4/x^2-2x và x+1/x^2-1
x^3-2^3/x2-4 và 3/x+2
2x/x2+3x+2 và 3x/x2+4x+3
Bài 1: Tìm phân thức, đa thức thỏa mãn điều kiện sau
a)4x2-3x-7/A=4x-7/2x+3
b)a+b/a3+b3=1/B
c)(x2+1).C=2x3+3
d)(x3-1)=(x+1).P
e)x4-1=(x+1).Q
Chứng minh đẳng thức sau:
a) \(\dfrac{x^2-y^2}{x^2-y^2+xz-yz}=\dfrac{x+y}{x+y+z}\)
b) \(\dfrac{x^2+y^2-z^2+2xy}{x^2+z^2-y^2-2xz}=\dfrac{x+y+z}{x-z-y}\)
c) \(\dfrac{x^3-3x^2-x+3}{x^2-3x}=\dfrac{x^2-1}{x}\)
d) \(\dfrac{4x^3-8x^2+3x-6}{12x^3+4x^2+9x+3}=\dfrac{x-2}{3x+1}\)
m.n jup mk vs mai nộp bài
b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2- 1) d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không?
(x2 – 2x – 3)/(x2 + x) ; (x – 3)/x; (x2 – 4x + 3)/(x2 – x)
Rút gọn
a) 3(x−y)(x−z)26(x−y)(x−z)
b) 36(x−2)332−16x
c) x2+2x+1x+1