\(b,=\left(x+8-x+2\right)^2=100\\ c,=x^2\left(x^2-16\right)-x^4+1=x^4-16x^2-x^4+1=1-16x^2\\ d,=x^3+1-x^3+1=2\)
b) \(=\left(x+8-x+2\right)^2=10^2=100\)
c) \(=x^2\left(x^2-16\right)-\left(x^4-1\right)=x^4-16x^2-x^4+1=1-16x^2\)
d) \(=x^3+1-x^3+1=2\)
\(b,=\left(x+8-x+2\right)^2=100\\ c,=x^2\left(x^2-16\right)-x^4+1=x^4-16x^2-x^4+1=1-16x^2\\ d,=x^3+1-x^3+1=2\)
b) \(=\left(x+8-x+2\right)^2=10^2=100\)
c) \(=x^2\left(x^2-16\right)-\left(x^4-1\right)=x^4-16x^2-x^4+1=1-16x^2\)
d) \(=x^3+1-x^3+1=2\)
1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng :
a) x2y3/5 = 7x3y4/35xy
b) x3 - 4x/10-5x = -x2-2x/5
c)x + 2/ x-1 = (x+2)(x+1)/ x2-1
d) x2 - x - 2/ x+1 = x2 - 3x +2/ x-1
e) x3+8/ x2-2x+4 = x+2
quy đồng mẫu thức phân thức
2/x^2-5x+6 và 3/x-3
x^2-4x+4/x^2-2x và x+1/x^2-1
x^3-2^3/x2-4 và 3/x+2
2x/x2+3x+2 và 3x/x2+4x+3
Bài 2: Tìm đa thức P biết
a)x2+5x+6/x2+4x+4=P/x+2
b)a+1/a-1=(a+1)2/P
c)P/2a-6=a2+3a+9/2
d)a3+b3=(a-b).P
e)x2+y2=(x+y).P
tìm x đểA=2
A=(4x/x2-4 - x/x-2). x+2/2x-x2
thankkkkkkkkk
Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không?
(x2 – 2x – 3)/(x2 + x) ; (x – 3)/x; (x2 – 4x + 3)/(x2 – x)
Rút gọn
a) 3(x−y)(x−z)26(x−y)(x−z)
b) 36(x−2)332−16x
c) x2+2x+1x+1
|
ba phan thuc sau co bang nhau khong?
x^2-2x-3/x2+x ;x-3/x ;x^2 -4x+3/ x^2-x
Bài 1: Tìm phân thức, đa thức thỏa mãn điều kiện sau
a)4x2-3x-7/A=4x-7/2x+3
b)a+b/a3+b3=1/B
c)(x2+1).C=2x3+3
d)(x3-1)=(x+1).P
e)x4-1=(x+1).Q