a) P2O5 + H20 → H3PO
b) Al(OH)3→Al2O3 + H2O
CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
1) Na20 + H20 -> NAOH
2)K20 + H20 -> KOH
3) BaO + H20 -> Ba(OH)2
4) SO2 + H20 -> H2SO3
5)SO3 + H20 -> H2SO4
6) N2O5 + H20 -> HNO3
7) P2O5 + H20 -> H3PO4
8) Cl2 + H20 -> HCL + HCLO
9) SO2 + Br2 -> H2SO4 + HBr
10) H2O + P2O5 -> K3PO4
11) Al2O3 + HCl -> AlCl3 + H2O
12) FE2O3 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O
13) ZnO + HNO3 -> Zn(NO3)2 + H2O
14) Na20 + H3PO4 -> Na3PO4 + H20
15) CO2 + NaOH -> Na2CO3 + H20
16) SO2 + NaOH -> Na2SO3 + H20
17) P205 + Ba(OH)2 -> Ba3(PO4)2 + H2O
1) Na2O + H2O --> 2NaOH
2) K2O + H2O --> 2KOH
3) BaO + H20 -> Ba(OH)2
4) SO2 + H20 -> H2SO3
5)SO3 + H20 -> H2SO4
6) N2O5 + 3H20 -> 2HNO3
7) P2O5 + 3H20 -> 2H3PO4
8) Cl2 + H20 -> HCL + HCLO
9) SO2 + Br2 + 2H2O -> H2SO4 + 2HBr
10) 3K2O + P2O5 -> 2K3PO4
11) Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
12) Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
13) ZnO + 2HNO3 -> Zn(NO3)2 + H2O
14) 3Na20 + 2H3PO4 -> 2Na3PO4 + 3H20
15) CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H20
16) SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 + H20
17) P205 + 3Ba(OH)2 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
1) Na2O + H2O → 2NaOH
2) K2O + H2O → 2KOH
3) BaO + H2O → Ba(OH)2
4) SO2 + H2O → H2SO3
5) SO3 + H2O → H2SO4
6) N2O5 + H2O → 2HNO3
7) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
8) Cl2 + H2O → HCl + HClO
9) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
10) 3K2O + P2O5 → 2K3PO4
11) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
12) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
13) ZnO + 2HNO3 → Zn(NO3)2 + H2O
14) 3Na2O + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2O
15) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
16) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
17) P2O5 + 3Ba(OH)2 → Ba3(PO4)2 + 3H2O
1) Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
2) K2O + H2O \(\rightarrow\) 2KOH
3) BaO + H20 \(\rightarrow\) Ba(OH)2
4) SO2 + H20 \(\rightarrow\)H2SO3
5)SO3 + H20 \(\rightarrow\) H2SO4
6) N2O5 + 3H20\(\rightarrow\) 2HNO3
7) P2O5 + 3H20 \(\rightarrow\) 2H3PO4
8) Cl2 + H20\(\rightarrow\) HCl + HCLO
9) SO2 + Br2 + 2H2O\(\rightarrow\) H2SO4 + 2HBr
10) 3K2O + P2O5 \(\rightarrow\) 2K3PO4
11) Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O
12) Fe2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3H2O
13) ZnO + 2HNO3 \(\rightarrow\) Zn(NO3)2 + H2O
14) 3Na20 + 2H3PO4 \(\rightarrow\) 2Na3PO4 + 3H2O
15) CO2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Na2CO3 + H2O
16) SO2 + 2NaOH \(\rightarrow\)Na2SO3 + H2O
17) P205 + 3Ba(OH)2 \(\rightarrow\) Ba3(PO4)2 + 3H2O
ài 5: Lập các phương trình hoá học sau: 1. Al + O2 Al2O3 2. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O 3.Al + HCl AlCl3 + H2 4. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O 5. P2O5 + H2O H3PO4 6.Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
1) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
2) 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
3) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
4) Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
5) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
6) 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 --> 3CaCl2 + 2Fe(OH)3
Cho dãy các chất: CO2, Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO, P2O5. Số chất trong dãy tác dụng được với H2O là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án C
Các chất tác dụng là: : CO2, CaO, P2O5
Câu 1:Lập pthh và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất: 1)KMnO4-->K2MnO4+MnO2+O2 2)Al(OH)3+H2SO4-->Al2(OH4)3+H2O 3)Na+O2-->K2O 4)Al+Cl2-->AlCl3 5)Fe(OH)3-->Fe2O3+H2O 6)Fe2O3+HCl-->FeCl3+H2O 7)P+O2-->P2O5 8)Al2O3+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2O 9)Ca+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag 10)Cu+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag Câu 2:hãy tính khối lượng của: a)0,07 mol FeO b)0,25 mol Na2SO4 c)0,03 mol K2SO4 d)0,25 mol H2SO4 Câu 3:hãy tính thể tích: a)1,25 mol khí oxi O2 b)0,125 mol N2
C1:
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+ MnO_2+O_2\)(tỉ lệ 2:1:1:1)
2Al(OH)\(_3\) + 3H\(_2\)SO\(_4\) → Al\(_2\)(SO4)\(_3\) + 6H2O(tỉ lệ 2:3:1:6)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)(tỉ lệ:4:1:2)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)(tỉ lệ:2:3:2)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)(tỉ lệ:2:1:3)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:6:2:3)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)(tỉ lệ:4:5:2)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:3:1:3)
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)(tỉ lệ :1:2:1)
C2/
a,
\(mFeO=0,07.72=5,04g\)
\(mNa_2SO_4=0,25.142=35,5g\)
\(mK_2SO_4=0,03.174=5,22g\)
\(mH_2SO_4=0,25.98=24,5g\)
C3/
a,
\(VO_{2_{đkt}}=1,25.24=30lit\)
\(VO_{2_{đktc}}=1,25.22,4=28lit\)
b,
\(VN_{2_{\left(đkt\right)}}=0,125.24=3lit\)
\(VN_{2_{\left(đktc\right)}}=0,125.22,4=2,8lit\)
Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: 1. Al + HCl AlCl3 + H2 2. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2 3. C2H6O + O2 t0 CO2 + H2O 4. P + O2 t0 P2O5 5. Al(OH)3 t0 Al2O3 + H2O 6. Fe3O4 + C t0 Fe + CO2
\(2Al+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Mg+2HNO_3\Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+H_2\\ C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\\ 4P+5O_2\Rightarrow2P_2O_5\)
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Fe3O4 + 2C → 3Fe + 2CO2
Câu 1: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
( 1 ) N a + O 2 ⎯ ⎯→ N a 2 O
(2) Al + O2 ⎯⎯→ Al2O3
(3) Fe + Cl2 ⎯ ⎯→ FeCl3
(4) P2O5 + H2O ⎯ ⎯→ H3PO4 (5)Fe(OH)3 ⎯⎯→Fe2O3+H2O (6) KClO3 ⎯ ⎯→ KCl + O2
(7) Mg + HCl ⎯ ⎯→ MgCl2 + H2
(8) Fe2O3 + HCl ⎯ ⎯→ FeCl3 + H2O
( 9 ) A l + H C l ⎯ ⎯→ A l C l 3 + H 2
(10) C2H6 + O2 ⎯⎯→ CO2 + H2O
(11) BaCl2 + AgNO3 ⎯ ⎯→ Ba(NO3)2 + AgCl
(12) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 ⎯ ⎯→ Al2(SO4)3 + BaSO4 (13) Cu + H2SO4 ⎯⎯→ CuSO4 + SO2 + H2O
(14) Al + Fe3O4 ⎯⎯→ Al2O3 + Fe
(15) Fe2O3 + CO ⎯ ⎯→ Fe + CO2
(16) Fe3O4 + CO ⎯ ⎯→ Fe + CO2
(17) C2H6+ O2 ⎯ ⎯→ CO2 + H2O
(18) C4H8 + O2 ⎯⎯→ CO2 + H2O (19)C2H2+O2 ⎯⎯→CO2+H2O
(20) MnO2 + HCl ⎯⎯→ MnCl2 + Cl2 + H2O
Hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Bạn tự chỉ ra tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong pư nhé!
1. \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
2. \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
3. \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
4. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
5. \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
6. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
7. \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
8. \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
9. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
10. \(C_2H_6+\dfrac{7}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
11. \(BaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2AgCl_{\downarrow}\)
12. \(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Al\left(OH\right)_{3\downarrow}+3BaSO_{4\downarrow}\)
13. \(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
14. \(8Al+3Fe_3O_4\underrightarrow{t^o}4Al_2O_3+9Fe\)
15. \(Fe_2O_3+3CO\underrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\)
16. \(Fe_3O_4+4CO\underrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\)
17. (giống PT 10)
18. \(C_4H_8+6O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+4H_2O\)
19. \(C_2H_2+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+H_2O\)
20. \(MnO_2+4HCl_{\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
\((1)4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ (2)4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ (3)2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_3\\ (4)P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\\ (5)2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\\ (6)2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ (7)Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ (8)Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2O\\ (9)2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ (10)2C_2H_6+7O_2\to 6H_2O+4CO_2\\ (11)BaCl_2+AgNO_3\to Ba(NO_3)_2+AgCl\downarrow\)
\((12)Al_2(SO_4)_3+3Ba(OH)_2\to 3BaSO_4\downarrow+2Al_2(SO_4)_3\\ (13)Cu+2H_2SO_{4(đ)}\xrightarrow{t^o}CuSO_4+2H_2O+SO_2\uparrow\\ (14)8Al+3Fe_3O_4\to 4Al_2O_3+9Fe\\ (15)Fe_2O_3+2CO\xrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\\ (16)Fe_3O_4+4CO\xrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\\ (17)2C_2H_6+7O_2\to 4CO_2+6H_2O\\ (18)C_4H_8+6O_2\xrightarrow{t^o}4CO_2+4H_2O\\ (20)MnO_2+4HCl\xrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
BÀI 1/ Cho các CTHH sau :
Li2O, HCl, Ca(OH)2, ZnSO4 , Ba(HCO3)2 , Al(OH)3, CO2, H2O, AlCl3 , Al2O3 , Na3PO4, Ba(OH)2, Fe(OH)2, SO3, H2S, CuO, KH2PO4, KOH, H2SO4, Mg(OH)2 , Zn(OH)2, K2O
BaO , MgO, NaHCO3, BaCO3 , P2O5.
a/ cho biết chất đó thuộc loại nào: Axit, bazơ, muối, oxit.
b/ chất nào thuộc loại bazơ tan, hay bazơ không tan.
c/ chất nào thuộc loại oxit bazơ, oxit axit.
d/ chất nào thuộc loại muối trung hòa, muối axit.
BÀI 3/ Đọc tên các chất sau:
HCl, FeSO4 , Ba(HCO3)2 , Mg(OH)2, CO, H2SO3, FeCl3 , H3PO4, Ca(H2PO4)2, LiOH, SO3, KHSO4, CaSO3., Na2CO3, KNO3 , HNO3
CTHH | phân loại |
Li2O | oxit bazo |
HCl | axit ko có O |
Ca(OH)2 | bazo kiềm |
ZnSO4 | muối TH |
Ba(HCO3)2 | muối axit |
Al(OH)3 | bazo ko tan |
CO2 | oxit axit |
H2O | OXIT LƯỠNG TÍNH |
AlCl3 | muối TH |
Al2O3 | oxit lưỡng tính |
Na3PO4 | muối TH |
Ba(OH)2 | bazo kiềm |
Fe(OH)2 | bazo ko tan |
SO3 | oxit axit |
H2S | axit ko có O |
KH2PO4 | muối axit |
KOH | bazo kiềm |
H2SO4 | axit có O |
Mg(OH)2 | bazo ko tan |
Zn(OH)2 | bzo ko tan |
K2O | oxit bazo |
BaO | oxit bazo |
MgO | Oxit bazo |
NaHCO3 | muối Axit |
BaCO3 | MUỐI TH |
P2O5 | oxit axit |
câu 3
HCl : axit clohidric
FeSO4 : sắt (II) sunfat
Ba(HCO3)2 : bari hidrocacbonat
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
CO : cacbon oxit
H2SO3 : axit sunfuro
FeCl3 : Sắt(III) clorua
H3PO4 : axit photphoric
Ca(H2PO4)2 : canxi đihodrophotphat
LiOH:Liti hidroxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
KHSO4 : kali hidrosunfat
CaSO3 : canxi sunfit
Na2CO3 : Natri cacbonat
KNO3 : Kali nitrat
HNO3 : axit nitric
Bài 3.
\(HCl\) axit sunfuric
\(FeSO_4\) sắt sunfat
\(Ba\left(HCO_3\right)_2\) bari đihidrocacbonat
\(Mg\left(OH\right)_2\) magie hidroxit
\(CO\) cacbon oxit
\(H_2SO_3\) axit sunfuro
\(FeCl_3\) sắt (lll) clorua
\(H_3PO_4\) axit photphat
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\) canxi đihidrophotphat
\(LiOH\) liti hidroxit
\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit
\(KHSO_4\) kali hidrosunfat
\(CaSO_3\) canxi sunfua
\(Na_2CO_3\) natri cacbonat
\(KNO_3\) kali nitorat
\(HNO_3\) axit nitrat
CTHH | Phân loại |
Li2O | Oxit bazơ |
HCl | Axi ko có oxi |
Ca(OH)2 | Bazơ tan |
ZnSO4 | Muối trung hoà |
Ba(HCO3)2 | Muối axit |
Al(OH)3 | Bazơ ko tan |
CO2 | Oxit axit |
H2O | Oxit trung tính |
AlCl3 | Muối trung hoà |
Al2O3 | Oxit lưỡng tính |
Na3PO4 | Muối trung hoà |
Ba(OH)2 | Bazơ tan |
Fe(OH)2 | Bazơ ko tan |
SO3 | Oxit axit |
H2S | Axit ko có oxi |
CuO | Oxit bazơ |
KH2PO4 | Muối trung hoà |
KOH | Bazơ tan |
H2SO4 | Axit có oxi |
Mg(OH)2 | Bazơ ko tan |
Zn(OH)2 | Bazơ ko tan |
K2O | Oxit bazơ |
BaO | Oxit bazơ |
NaHCO3 | Muối axit |
BaCO3 | Muối trung hoà |
P2O5 | Oxit axit |
Bài 3:
CTHH | Tên gọi |
HCl | Axit clohiđric |
FeSO4 | Sắt (II) sunfat |
Ba(HCO3)2 | Bari hiđrocacbonat |
Mg(OH)2 | Magie hiđroxit |
CO | Cacbon oxit |
H2SO3 | Axit sunfurơ |
FeCl3 | Sắt (III) clorua |
H3PO4 | Axit photphoric |
Ca(H2PO4)2 | Canxi đihiđrophotphat |
LiOH | Liti hiđroxit |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit |
KHSO4 | Kali hiđróunfat |
CaSO3 | Canxi sunfit |
Na2CO3 | Natri cacbonat |
KNO3 | Kali nitrat |
HNO3 axit nitric
1 AL(OH)3 AL2O3 + H2O
2 FE(OH)3 FE2O3 + H2O
3 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
4 P + O2 P2O5
MỌI NGƯỜI GIÚP EM VỚI Ạ
HÓA 8 Ạ
Lập PTHH :
Na2O + P2O5 → Na3PO4
Cu(NO3)2 → CuO + O2 + NO2
Al(OH)3 → Al2O3 + H2O
Fé2 + O2 → Fe2O3 + SO2
3Na2O + P2O5 -> 2Na3PO4
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
2Al(OH)3 → Al2O3+ 3H2O
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
3Na2O | + | P2O5 | → | 2Na3PO4 |
2Cu(NO3)2 | → | 2CuO | + | 4NO2 | + | O2 |
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
3Na2O+P2O5 -> 2Na3PO4
2Cu (NO3)2->2CuO + O2+ 4NO2
2Al(OH)3-> Al2O3+ 3 H2O
1) Lập phương trình hóa học
a) Al + Cl2 ---> AlCl3
b) Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
c) P + O2 ---. P2O5
d) Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
e) ( NH4)2CO3 + NaOH ---> Na2CO3 + NH3 + H2O
f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2
g) KClO3 ----> KCl + O2
h) NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + NaCl
i) ZnO + HCl ----> ZnCl2 + H2O
k) K + H2O ----> KOH + H2
m) Na + H2O ----> NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + HCl
o) Na2O + H2O ---> NaOH
a) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
b) Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
c) 4P + 5O2 ---. 2P2O5
d) 2Al(OH)3 ---> Al2O3 + 3H2O
e) (NH4)2CO3 + 2NaOH ---> 2Na2CO3 + NH3 + 2H2O
f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2 (đề sai)
g) 2KClO3 ----> 2KCl + 3O2
h) 3NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + 3NaCl
i) ZnO + 2HCl ----> ZnCl2 + H2O
k) 2K + 2H2O ----> 2KOH + H2
m) 2Na + 2H2O ----> 2NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + 2HCl
o) Na2O + H2O ---> 2NaOH
a) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
b) 2Fe2O3 + 6H2 → 4Fe + 6H2O
c)4P +5O2 → 2P2O5
d) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
e) \(\left(NH_4\right)_2CO_3+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+2NH_3+2H_2O\)
f) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
g) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
h) 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NaCl
i) ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
k) 2K + 2H2O → 2KOH + H2
m) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
o) Na2O + H2O → 2NaOH
2Al+3Cl2--->2AlCl3
Fe2O3+3H2--->2Fe+3H2O
4P+5O2--->2P2O5
2Al(OH)3--->Al2O3+3H2O
(NH4)2CO3+2NaOH--->Na2CO3+2NH3+2H2O
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
2KClO3--->2KCl+3O2
3NaOH+FeCl3-->Fe(OH)3+3NaCl
ZnO++2HCl-->ZnCl2+H2O
2K+2H2O--->2KOH+H2
2Na+2H2O--->2NaOH+H2
BaCl2+H2SO4--->BaSO4+2HCl
Na2O+H2O--->2NaOH