Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
shadow fight 2
Xem chi tiết
ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》
11 tháng 9 2018 lúc 20:55

Trả lời :

Student live and study in a boarding school . They only go home at weekend .

Hok tốt !

Đỗ Băng Châu
11 tháng 9 2018 lúc 21:42

1) Students live and study in a boarding school. They only go home at weekend

Phan Thanh Trúc
12 tháng 9 2018 lúc 11:32

Studen live and tudy in a boarding school. They only go home at weekend.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 18:09

1. support

2. operate

3. green space

4. transport systems

phuc
Xem chi tiết
Sunn
7 tháng 3 2022 lúc 16:30

 

IV: Read the passage again and complete the sentences.

rồi passage đâu :))?

Minh Lệ
Xem chi tiết
HaNa
21 tháng 8 2023 lúc 20:44

1 Yellow and purple are complementary colours.

2 Blue and red are primary colours.

3 A vibrant colour is bright and strong.

4 Green and yellow are harmonious colours.

5 Orange and purple are secondary colours.

6 A pastel colour is pale and soft.

$HaNa$

IloveEnglish
21 tháng 8 2023 lúc 20:45

1. complementary
2. primary
3. vibrant
4. harmonious
5. secondary
6. pastel
My favorite color is yellow, I associate it with the sun, a beautiful sunflower.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 22:22

Tham khảo

In Nam’s country

(Ở đất nước của Nam)

In Tom’s country

(Ở đất nước của Tom)

- Students greet teachers by their title.

(Học sinh chào giáo viên bằng chức danh)

- People eat breakfast (2) on the street.

(Mọi người ăn sáng trên đường.)

- People buy and sell food on the roadside.

(Mọi người mua và bán đồ ăn ở hai bên đường.)

- Students refer to their teachers as Mr, Mrs, or Miss

and their teachers' (1) surnames.

(Học sinh sẽ gọi giáo viên theo Mr, Mrs hoặc Mrs và họ của giáo viên.)

- People eat breakfast at home.

(Mọi người ăn sáng ở nhà.)

- People often buy food in a (3) store or restaurant.

(Mọi người thường mua đồ ăn trong cửa hàng và nhà hàng.)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
21 tháng 11 2023 lúc 22:14

Giải thích

1. smarter

- Sau động từ “become” (trở nên) cần một tính từ.

smarter (adj): thông minh hơn

All of the highways and roadways in cities will become smarter with IoT sensors.

(Tất cả các đường cao tốc và đường bộ trong thành phố sẽ trở nên thông minh hơn với các cảm biến IoT)

Thông tin: “Smarter roadways and highways in cities outfitted with loT sensors will process all kinds of data in real time and alert users of the best transport options.”

(Những con đường và đường cao tốc thông minh hơn ở các thành phố được trang bị cảm biến loT sẽ xử lý tất cả các loại dữ liệu trong thời gian thực và cảnh báo người dùng về các lựa chọn giao thông tốt nhất.)

2. autonomous

autonomous (adj): tự động

Cars as well as other vehicles will go autonomous.

(Ô tô cũng như các phương tiện khác sẽ chạy tự động.)

Thông tin: “Cars will not be the only thing to go autonomous.”

(Ô tô sẽ không phải là thứ duy nhất chạy tự động.)

3. congestion

- Trước động từ “will” (sẽ) cần một danh từ làm chủ ngữ

Cụm danh từ “traffic congestion”: kẹt xe

Traffic congestion will be solved by tunnels.

(Ùn tắc giao thông sẽ được giải quyết bằng đường hầm.)

Thông tin: “Tunnels will also be a smart choice because of the reduction of traffic congestion.”

(Đường hầm cũng sẽ là lựa chọn thông minh vì giảm ùn tắc giao thông.)

4. lift

Cụm danh từ “a lift system”: hệ thống thang máy

lift system will run along 3D underground roads at high speed.

(Một hệ thống thang máy sẽ chạy dọc theo đường ngầm 3D với tốc độ cao.)

5. laws

Sau tính từ “effective” (hiệu quả) cần một danh từ.

law (n): luật

Green energy will be used for all means of transport, and the first concern is how to make effective laws.

(Năng lượng xanh sẽ được sử dụng cho mọi phương tiện giao thông, và vấn đề cần quan tâm đầu tiên là làm sao để luật hiệu quả.)

Thông tin: “There will still be issues to solve such as safety, speed and cost, and of course governments will need to make new traffic laws.”

(Sẽ vẫn còn những vấn đề cần giải quyết như an toàn, tốc độ và chi phí, và tất nhiên các chính phủ sẽ cần đưa ra luật giao thông mới.”)

Bài hoàn chỉnh

All of the highways and roadways in cities will become smarter with IoT sensors which will process data of weather, crashes, traffic conditions and send them directly to users. Users will not have to drive. Cars as well as other vehicles will go 2 autonomous. The word 'Driver' will no longer be used. Traffic 3 congestion will be solved by tunnels. A 4 lift system will run along 3D underground roads at high speed. Travelling from one city to another will not take much time thanks to air taxis. Green energy will be used for all means of transport, and the first concern is how to make effective 5 laws.

Tạm dịch

Tất cả các đường cao tốc và đường bộ trong thành phố sẽ trở nên thông minh hơn với các cảm biến IoT sẽ xử lý dữ liệu về thời tiết, va chạm, điều kiện giao thông và gửi chúng trực tiếp đến người dùng. Người dùng sẽ không phải lái xe. Ôtô cũng như các phương tiện khác sẽ đi cầu tự động. Từ ‘tài xế' sẽ không còn được sử dụng. Ùn tắc giao thông sẽ được giải quyết bằng đường hầm Hệ thống thang máy sẽ chạy dọc các tuyến đường ngầm 3D với tốc độ cao. Di chuyển từ thành phố này sang thành phố khác sẽ không mất nhiều thời gian nhờ taxi hàng không. Năng lượng xanh sẽ được sử dụng cho tất cả các phương tiện giao thông, và vấn đề cần quan tâm đầu tiên là làm sao để luật có hiệu quả.

Thúy Chu
Xem chi tiết
Minh Nguyệt
26 tháng 7 2020 lúc 20:49

1. Are Nick and Peter brothers?

2. Is Peter nine?

3. Is Nick nine, too?

4. Are Peter and Nick from London

5. Are Peter and Nick singers?

Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
30 tháng 8 2023 lúc 17:26

1.green areas

2.traffic jams

3.technologies

4.housing

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
31 tháng 8 2023 lúc 13:50

1: c

2: a

3: d

4: b

Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
12 tháng 9 2023 lúc 20:10

1. knitting kit

2. leisure time

3. other people

4. hang out

5. Sunday

1. knitting kit (n): bộ dụng cụ đan len

Trang is looking for a knitting kit.

(Trang đang tìm kiếm một bộ dụng cụ đan len.)

Thông tin: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.

(Ồ, chào Tom. Minh đang kiếm một bộ dụng cụ đan len.)

2. leisure time (n): thời gian rảnh

She likes doing DIY in her leisure time.

(Cô ấy thích tự làm đồ trong thời gian rảnh.)

Thông tin: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.

(Thực ra thì, mình thích những đồ dùng tự làm. Vào thời gian rảnh, mình thích đan len, xây nhà cho búp bê và làm hoa giấy.)

3. other people (n): những người khác

Tom loves spending his free time with other people.

(Tom thường dành thời gian rảnh với những người khác.)

Thông tin: You love spending free time with other people, don't you? That's right.

(Cậu thích dành thời gian rảnh với mọi người đúng không? Đúng rồi đấy.)

4. hang out (phr.v): đi chơi

Tom and his friends usually hang out together.

(Tom và bạn của cậu ấy thường đi chơi cùng nhau.)

Thông tin: I usually hang out with my friends.

(Mình thường đi chơi với bạn bè.)

5. Sunday (n): Chủ nhật

Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this Sunday.

(Tom, Mark, Trang và Mai sẽ đi xem một vở kịch vào Chủ nhật này.)

Thông tin: By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema. Yes, I'd love to.

(Nhân tiện thì, cậu có muốn đi xem phim với mình và Mark vào Chủ nhật không? Có một vở hài kịch mới ở rạp Thế giới Mới. Đồng ý.)

Nguyễn  Việt Dũng
16 tháng 8 2023 lúc 22:52

1. Knitting kit
2. Leisure time
3. Other people
4. Hang out
5. Sunday