Read the conversation again and complete the sentences.
1. Trang is looking for a _________.
2. She likes doing DIY in her _________.
3. Tom loves spending his free time with _________.
4. Tom and his friends usually _________. together.
5. Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this _________.
Tom: Hi, Trang. Surprised to see you. What brings you here?
Trang: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.
Tom: A knitting kit? I didn't know you like knitting.
Trang: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.
Tom: I see. So, you like spending time on your own.
Trang: Yeah. What do you do in your free time?
Tom: I'm a bit different. I usually hang out with my friends. We go to the cinema, go cycling, or play sport in the park.
Trang: You love spending free time with other people, don't you?
Tom: That's right. By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema.
Trang: Yes, I'd love to. Can I ask Mai to join us?
Tom: Sure. Let's meet outside the cinema at 9 a.m.
1. knitting kit | 2. leisure time | 3. other people | 4. hang out | 5. Sunday |
1. knitting kit (n): bộ dụng cụ đan len
Trang is looking for a knitting kit.
(Trang đang tìm kiếm một bộ dụng cụ đan len.)
Thông tin: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.
(Ồ, chào Tom. Minh đang kiếm một bộ dụng cụ đan len.)
2. leisure time (n): thời gian rảnh
She likes doing DIY in her leisure time.
(Cô ấy thích tự làm đồ trong thời gian rảnh.)
Thông tin: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.
(Thực ra thì, mình thích những đồ dùng tự làm. Vào thời gian rảnh, mình thích đan len, xây nhà cho búp bê và làm hoa giấy.)
3. other people (n): những người khác
Tom loves spending his free time with other people.
(Tom thường dành thời gian rảnh với những người khác.)
Thông tin: You love spending free time with other people, don't you? That's right.
(Cậu thích dành thời gian rảnh với mọi người đúng không? Đúng rồi đấy.)
4. hang out (phr.v): đi chơi
Tom and his friends usually hang out together.
(Tom và bạn của cậu ấy thường đi chơi cùng nhau.)
Thông tin: I usually hang out with my friends.
(Mình thường đi chơi với bạn bè.)
5. Sunday (n): Chủ nhật
Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this Sunday.
(Tom, Mark, Trang và Mai sẽ đi xem một vở kịch vào Chủ nhật này.)
Thông tin: By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema. Yes, I'd love to.
(Nhân tiện thì, cậu có muốn đi xem phim với mình và Mark vào Chủ nhật không? Có một vở hài kịch mới ở rạp Thế giới Mới. Đồng ý.)
1. Knitting kit
2. Leisure time
3. Other people
4. Hang out
5. Sunday