Dùng máy tính cầm tay để tính:
a) \(\tan ( - {75^ \circ });\)b) \(\cot \left( { - \frac{\pi }{5}} \right)\)
Sử dụng máy tính cầm tay để tính
\(\cos 75^\circ \,\,\)và \(\tan \left( { - \frac{{19\pi }}{6}} \right)\)
\(\begin{array}{l}\cos 75^\circ = \frac{{\sqrt 6 - \sqrt 2 }}{4}\\\tan \left( { - \frac{{19\pi }}{6}} \right) = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\end{array}\)
Dùng máy tính cầm tay để tính:
a)\(C_{25}^{13}\)
b)\(C_{30}^{25}\)
Sử dụng máy tính cầm tay để:
a) Tính: \(\cos \frac{{3\pi }}{7};\tan ( - {37^ \circ }25')\)
b) Đổi \({179^ \circ }23'30''\)sang rađian;
c) Đổi \(\frac{{7\pi }}{9}\)(rad) sang độ.
a) \(\cos \frac{{3\pi }}{7} = 0,22252\); \(\tan ( - {37^ \circ }25') = 0,765018\)
b) \(179^o23'30"\approx3,130975234\left(rad\right)\)
c) \(\frac{{7\pi }}{9} = {140^ \circ }\)
Sử dụng máy tính cầm tay để tính:
a) 3,14.7,652;
b) (-10,3125):2,5;
c) 54,369 : (-4,315).
a) 3,14.7,652 = 24,02728
b) (-10,3125): 2,5 = -4,125
c) 54,369 : (-4,315) = -12,6
a)3,14.7,652=24,02728
b)(-10,3125):2,5=-4,125
c)54,369:(-4,315)=-12,6
Sử dụng máy tính cầm tay
Dùng máy tính cầm tay để tính:
(– 252) : 21;
253 : (– 11);
(– 645) : (– 15).
Lời giải:
$(-252):21=(-12)$
$253:(-11)=-23$
$(-645):(-15)=43$
Sử dụng máy tính cầm tay
Nút luỹ thừa: (ở một số máy tính nút luỹ thừa còn có dạng )
Nút phân số:
Nút chuyển xuống để ghi số hoặc dấu:
Nút chuyển sang phải để ghi số hoăc dấu:
Dùng máy tính cầm tay để tính:
a) \({(3,147)^3};\)
b) \({( - 23,457)^5};\)
c) \({\left( {\frac{4}{{ - 5}}} \right)^4}\);
d) \({(0,12)^2} \cdot {\left( {\frac{{ - 13}}{{28}}} \right)^5}\).
a) \({(3,147)^3} \approx 31,167\)
b) \({( - 23,457)^5} \approx - 7\,101\,700,278\)
c) \({\left( {\frac{4}{{ - 5}}} \right)^4} = \frac{{256}}{{625}}\);
d) \({(0,12)^2} \cdot {\left( {\frac{{ - 13}}{{28}}} \right)^5} \approx - 3,{107.10^{ - 4}}\).
Sử dụng máy tính cầm tay
Nút dấu âm: (\(-\))
Chú ý: Ở một số máy tính cầm tay, nút dấu âm có dạng +/-.
Dùng máy tính cầm tay để tính:
(-123) + (-18) (-375) + 210 (-127) + 25 + (-136)
(-123) + (-18) = - 141
(-375) + 210 = - 165
(-127) + 25 + (-136) = - 238
(-123)+(-18)=-(123+18)=-141
(-375)+210=210-375=-165
(-127)+25+(-136)=-127-136+25=-238
Sử dụng máy tính cầm tay
Nút dấu cộng \(+\); nút dấu trừ: \(-\)
Dùng máy tính cầm tay để tính:
1 234 + 567; 413 - 256; 654 - 450 - 74.
1234 + 567 = 1801
413 - 256 = 157
654 - 450 - 74 = 130
1234 + 567 = 1801
413 - 256 = 157
654 - 450 - 74 = 130
1234 + 567 = 1801
413 - 256 = 157
654 - 450 - 74 = 130
không cop nhéchúc bạn học tốt để lấy được điểm 10
Sử dụng máy tính cầm tay
Nút dấu phẩy ngăn cách phần số nguyên và phần thập phân: ,
Dùng máy tính cầm tay để tính:
16,293 + (-5,973) (-35,78) - (-18,423)
16,293 + (-5,973) = 10,32
(-35,78) - (-18,423)= -17,357
16,293 + (-5,973)=10,32 (-35,78) - (-18,423)=-17,357
16,293 + (-5,973) = 10,32
(-35,78) - (-18,423)= -17,357