viết các biểu thức sau thành tổng hoặc hiệu 2 bình phương
a) x2 +2y2 -2xy +2y+1
b)t2 +2z-8t + z2+17
c)x2 -6x +5-t2 -4t
Bài 1.Viết dưới dạng tổng hai bình phương
a,x2+y2+4y+13-6x
b,4x2-4xy+1+2y2-2y
c,x2-2xy+2y2+2y+1
giúp mk với ạ!
Lời giải:
a. $x^2+y^2+4y+13-6x$
$=(x^2-6x+9)+(y^2+4y+4)$
$=(x-3)^2+(y+2)^2$
b.
$4x^2-4xy+1+2y^2-2y$
$=(4x^2-4xy+y^2)+(y^2-2y+1)$
$=(2x-y)^2+(y-1)^2$
c.
$x^2-2xy+2y^2+2y+1$
$=(x^2-2xy+y^2)+(y^2+2y+1)$
$=(x-y)^2+(y+1)^2$
a. \(x^2+y^2+4y+12-6x=\left(x^2-6x+9\right)+\left(y^2+4y+4\right)=\left(x-3\right)^2+\left(y+2\right)^2\)b. \(4x^2-4xy+1+2y^2-2y=\left(4x^2-4xy+y^2\right)+\left(y^2-2y+1\right)=\left(2x-y\right)^2+\left(y-1\right)^2\)c. \(x^2-2xy+2y^2+2y+1=\left(x^2-2xy+y^2\right)+\left(y^2+2y+1\right)=\left(x-y\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
a: \(x^2-6x+y^2+4y+13\)
\(=x^2-6x+9+y^2+4y+4\)
\(=\left(x-3\right)^2+\left(y+2\right)^2\)
b: \(4x^2-4xy+1+2y^2-2y\)
\(=4x^2-4xy+y^2+y^2-2y+1\)
\(=\left(2x-y\right)^2+\left(y-1\right)^2\)
c: \(x^2-2xy+2y^2+2y+1\)
\(=x^2-2xy+y^2+y^2+2y+1\)
\(=\left(x-y\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương:
a) z2-6z+5-t2-4t
b) 4x2-12x-y2+2y+1
\(a.\)
\(z^2-6z+5-t^2-4t\)
\(=z^2-6z+9-\left(t^2+4t+4\right)\)
\(=\left(z-3\right)^2-\left(t+2\right)^2\)
\(b.\)
\(4x^2-12x-y^2+2y+1\)
Câu này đề sai sao ấy em !
b, mik nghĩ đề sửa thành: \(4x^2-12x-y^2+2y+8\)
\(=4x^2-12x+9-y^2+2y-1\)
\(=\left(2x\right)^2-2.2.3.x+3^2-\left(y^2-2y+1\right)\)
\(=\left(2x-3\right)^2-\left(y-1\right)^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử
[ (x2 + y2)(z2 + t2) + 4xyzt ]2 - [ 2xy(z2 + t2) + 2zt(x2 + y2) ]
Bài 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a) x3+8 b) x3-64
c) 27x3+1 d) 64m3-27
Bài 2.Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương
a) (x+5)(x2-5x+25) b) (1-x)(x2+x+1)
c) (y+3t)(9t2-3yt+y2)
\(1,\\ a,=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\\ b,=\left(x-4\right)\left(x^2+8x+16\right)\\ c,=\left(3x+1\right)\left(9x^2-3x+1\right)\\ d,=\left(4m-3\right)\left(16m^2+12m+9\right)\\ 2,\\ a,=x^3+125\\ b,=1-x^3\\ c,=y^3+27t^3\)
a)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
b)
\(=\left(x-4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
c)=\(\left(3x+1\right)\left(9x^2-3x+1\right)\)
d)
=\(\left(4m-3\right)\left(16m^2+12m+9\right)\)
2)
a)
\(=x^3+125\)
\(\)b)\(=1-x^3\)
c)
=\(y^3+27t^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương
a) (x + 5)( x 2 – 5x + 25); b) (1 – x)( x 2 + x + 1);
c) (y + 3t)(9 t 2 – 3yt + y 2 ); d) 4 − u 2 u 2 4 + 2 u + 16 .
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2
x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2
(Nhận thấy x2 – 2xy + y2 và z2 – 2zt + t2 là các hằng đẳng thức)
= (x2 – 2xy + y2) – (z2 – 2zt + t2)
= (x – y)2 – (z – t)2 (xuất hiện hằng đẳng thức (3))
= [(x – y) – (z – t)][(x – y) + (z – t)]
= (x – y – z + t)(x – y + z –t)
1. Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương:
a) z2 - 6z + 5 - t2 - 4t
b) x2 - 2xy + 2y2 + 2y + 1
c) 4x2 - 12x - y2 + 2y + 8
2. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương:
a) (x + y + 4)(x + y - 4)
b) (x - y + 6)(x + y - 6)
c) (y + 2z - 3)(y - 2z - 3)
d) (x + 2y + 3z)(2y + 3z - x)
1a/ z2 - 6z + 5 - t2 - 4t = z2 - 2 . 3z + 32 - 4 - t2 - 4t = (z2 - 2 . 3z + 32) - (22 + 2 . 2t + t2) = (z - 3)2 - (2 + t)2
b/ x2 - 2xy + 2y2 + 2y2 + 1 = x2 - 2xy + y2 + y2 + 2y + 1 = (x2 - 2xy + y2) + (y2 + 2y + 1) = (x - y)2 + (y + 1)2
c/ 4x2 - 12x - y2 + 2y + 8 = (2x)2 - 12x - y2 + 2y + 32 - 1 = [ (2x)2 - 2 . 3 . 2x + 32 ] - (y2 - 2y + 1) = (2x - 3)2 - (y - 1)2
2a/ (x + y + 4)(x + y - 4) = x2 + xy - 4x + xy + y2 - 4y + 4x + 4y + 16 = x2 + (xy + xy) + (-4x + 4x) + (-4y + 4y) + y2 + 16
= x2 + 2xy + y2 + 42 = (x + y)2 + 42
b/ (x - y + 6)(x + y - 6) = x2 + xy - 6x - xy - y2 + 6y + 6x + 6y - 36 = x2 + (xy - xy) + (-6x + 6x) + (6y + 6y) - y2 - 36
= x2 - y2 + 12y - 62 = x2 - (y2 - 12y + 62) = x2 - (y2 - 2 . 6y + 62) = x2 - (y - 6)2
c/ (y + 2z - 3)(y - 2z - 3) = y2 -2yz - 3y + 2yz - 4z2 - 6z - 3y + 6z + 9 = y2 + (-2yz + 2yz) + (-3y - 3y) + (-6z + 6z) - 4z2 + 9
= y2 - 6y - 4z2 + 9 = (y2 - 6y + 9) - 4z2 = (y - 3)2 - (2z)2
d/ (x + 2y + 3z)(2y + 3z - x) = 2xy + 3xz - x2 + 4y2 + 6yz - 2xy + 6yz + 9z2 - 3xz = (2xy - 2xy) + (3xz - 3xz) - x2 + (6yz + 6yz) + 9z2 + 4y2
= -x2 + 4y2 + 12yz + 9z2 = (4y2 + 12yz + 9z2) - x2 = [ (2y)2 + 2 . 2 . 3yz + (3z)2 ] - x2 = (2y + 3z)2 - x2
:v dễ mà có trong nâng cao mới hc qua :3
a, x2+10x+26+y2+2y
=(x2+2.x.5+52)+(12+2.1.y+y2)
=(x+5)2+(y+1)2
b, x2−2xy+2y2+2y+1
=x2−2xy+y2+y2+2y+1
=(x2−2.x.y+y2)+(y2+2.y.1+12)
=(x−y)2+(y+1)2
c,z2−6z+5−t2−4t
=−(t2+4t−z2+6z−5)
=−(t2+2.t.2+22−z2+2.z.3−32)
=−((t2+2.t.2+22)−(z2−2.z.3+32))
=−((t+2)2−(z−3)2)
=(z−3)2−(t+2)2
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương
1 x^2 + 10x + 26 + y^2 + 2y
2 z^2 - 6z +13 + t^2 +4t
3 x^2 - 2xy + 2y^2 +2y + 1
4 4x^2 + 2z^2 - 4xz - 2z + 1
5 4x^2 - 12x - y^2 + 2y + 8
1) x2 + 10x + 26 + y2 + 2y
= (x2 + 10x + 25) + (y2 + 2y + 1)
= (x2 + 5x + 5x + 25) + (y2 + y + y + 1)
= x(x + 5) + 5(x + 5) + y(y + 1) + (y + 1)
= (x + 5)2 + (y + 1)2
2) z2 - 6z + 13 + t2 + 4t
= (z2 - 6z + 9) + (t2 + 4t + 4)
= (z2 - 3z - 3z + 9) + (t2 + 2t + 2t + 4)
= z(z - 3) - 3(z - 3) + t(t + 2) + 2(t + 2)
= (z - 3)2 + (t + 2)2
3) x2 - 2xy + 2y2 + 2y + 1
(x2 - 2xy + y2) + (y2 + 2y + 1)
= (x - xy - xy + y2) + (y2 + y + y +1)
= x(x - y) - y(x - y) + y(y + 1) + (y + 1)
= (x - y)2 + (y + 1)2
Viết các đa thức sau thành bình phương của một tổng hay một hiệu:
a) x2 + 2x + 1
b) x2 - 4x + 4
c) x2 + 6xy + 9y2
d) z2 - z + \(\dfrac{1}{4}\)
e) 25x2 - 10x + 1
a) \(x^2+2x+1=x^2+2\cdot x\cdot1+1^2=\left(x+1\right)^2\)
b) \(x^2-4x+4=x^2-2\cdot x\cdot2+2^2=\left(x-2\right)^2\)
c) \(x^2+6xy+9y^2=x^2+2\cdot x\cdot3y+\left(3y\right)^2=\left(x+3y\right)^2\)
d) \(z^2-z+\dfrac{1}{4}=z^2-2\cdot z\cdot\dfrac{1}{2}+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(z-\dfrac{1}{2}\right)^2\)
e) \(25x^2-10x+1=\left(5x\right)^2-2\cdot5x\cdot1+1^2=\left(5x-1\right)^2\)