HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho tam giác MNK cân tại M. Góc NMK là góc nhọn. Kẻ đường cao NI và KH cách nhau tại Q
1. Chứng minh các điểm N,H,I,K cùng thuộc một đường tròn . Xác định tâm O của đường tròn đó
2. So sánh HI và NK
3. Chứng minh M,Q,O thẳng hàng
Cho tam giác ABC vuông A
a) Xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
b) Từ A kẻ AK vuông góc BC tại K . Gỉa sử AB = 8 cm, AC = 6 cm . Tính AK. Tính bán kính đường tròn (O)
c) Lấy điểm M đối xứng với A qua K . Chứng minh M thuộc đường tròn (O)
Tính số đo các góc
a) sinα = 0,512
b)cotA = 2
c)tanB = 2
3)Cho hình thang ABCD ( AB < CD ) vuông tại A. Kẻ đường cao BK ( K ∈ DC )
a) Chứng minh tứ giác ABKD là hình chữ nhật
b) Cho AB = 10cm, AD = 9cm và BC = 15cm
+Tính góc ABD
+Tính DC , Tính góc BCK
+Tính số đo các góc của hình thang ABCD
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH
a) Chứng minh tam giác ABH đồng dạng tam giác CBA
b) Tính BC?
c) Gọi M,N lần lượt là hình chiếu của H trên AB,AC. Chứng minh tam giác AMN đồng dạng tam giác ACB
Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH
a) CMR: Tam giác HBA ∼ tam giác HCB, từ đó suy ra HB2 = HC.HA
b) Kẻ HM vuông góc AB = M, HN vuông góc BC = N. Chứng minh rằng: MN = BH
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6 cm; AC = 8 cm
a) Chứng minh: Tam giác ABC ∼ tam giác HBA . Tính HB;AH
b) Lấy điểm M trên cạnh AC( M khác A và C ), kẻ CI vuông góc với BM tại I
Chứng minh: MA.MC = MB.MI