\(x^2+2y^2-2xy+2y+1\)
\(=x^2-2xy+y^2+y^2+2y+1\)
\(=\left(x-y\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
\(x^2+2y^2-2xy+2y+1\)
\(=x^2-2xy+y^2+y^2+2y+1\)
\(=\left(x-y\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử
[ (x2 + y2)(z2 + t2) + 4xyzt ]2 - [ 2xy(z2 + t2) + 2zt(x2 + y2) ]
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương
a) (x + 5)( x 2 – 5x + 25); b) (1 – x)( x 2 + x + 1);
c) (y + 3t)(9 t 2 – 3yt + y 2 ); d) 4 − u 2 u 2 4 + 2 u + 16 .
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2
1. Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương:
a) z2 - 6z + 5 - t2 - 4t
b) x2 - 2xy + 2y2 + 2y + 1
c) 4x2 - 12x - y2 + 2y + 8
2. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương:
a) (x + y + 4)(x + y - 4)
b) (x - y + 6)(x + y - 6)
c) (y + 2z - 3)(y - 2z - 3)
d) (x + 2y + 3z)(2y + 3z - x)
Viết các đa thức sau thành bình phương của một tổng hay một hiệu:
a) x2 + 2x + 1
b) x2 - 4x + 4
c) x2 + 6xy + 9y2
d) z2 - z + \(\dfrac{1}{4}\)
e) 25x2 - 10x + 1
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu của 2 bình phương:
z2-6z+5-t2-4t4x2-12x-y2+2y+1x2-2xy+2y2+2y+1 Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương
x2-2xy+5y2+4y+1
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu:
a) x2-6x+9 b) 4x2+4x+1
c) 4x2+12xy+9y2 d) 4x4-4x2+4
Viết biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu 2 bình phương:\(^{x^2-6x+5-t^2-4t}\)