Giải giúp mik đi
1) Tìm x để :
a) (3-2x)(x+1) \(\ge\)0
b) (2x-4)(x+3)\(\le\)0
Giải các bất phương trình sau:
a) \(0,{1^{2 - x}} > 0,{1^{4 + 2x}};\)
b) \({2.5^{2x + 1}} \le 3;\)
c) \({\log _3}\left( {x + 7} \right) \ge - 1;\)
d) \({\log _{0,5}}\left( {x + 7} \right) \ge {\log _{0,5}}\left( {2x - 1} \right).\)
\(a,0,1^{2-x}>0,1^{4+2x}\\ \Leftrightarrow2-x>2x+4\\ \Leftrightarrow3x< -2\\ \Leftrightarrow x< -\dfrac{2}{3}\)
\(b,2\cdot5^{2x+1}\le3\\ \Leftrightarrow5^{2x+1}\le\dfrac{3}{2}\\ \Leftrightarrow2x+1\le log_5\left(\dfrac{3}{2}\right)\\ \Leftrightarrow2x\le log_5\left(\dfrac{3}{2}\right)-1\\ \Leftrightarrow x\le\dfrac{1}{2}log_5\left(\dfrac{3}{2}\right)-\dfrac{1}{2}\\ \Leftrightarrow x\le log_5\left(\dfrac{\sqrt{30}}{10}\right)\)
c, ĐK: \(x>-7\)
\(log_3\left(x+7\right)\ge-1\\ \Leftrightarrow x+7\ge\dfrac{1}{3}\\ \Leftrightarrow x\ge-\dfrac{20}{3}\)
Kết hợp với ĐKXĐ, ta có:\(x\ge-\dfrac{20}{3}\)
d, ĐK: \(x>\dfrac{1}{2}\)
\(log_{0,5}\left(x+7\right)\ge log_{0,5}\left(2x-1\right)\\ \Leftrightarrow x+7\le2x-1\\ \Leftrightarrow x\ge8\)
Kết hợp với ĐKXĐ, ta được: \(x\ge8\)
1) tìm x
a) (5x+1)(x-4)-x+4=0
b)2x(x-5)-x(2x+3)=26
C) (x^2-x+1)(x+1)-x^3+3x=15
d) (x^2-5)(x+2)+5x=2x^2+17
Giải giúp mik với ak đang cần gấp
\(a,\Leftrightarrow\left(5x+1\right)\left(x-4\right)-\left(x-4\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-4\right)\left(5x+1-x\right)=0\\ \Leftrightarrow5x\left(x-4\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow2x^2-10x-2x^2-3x=26\\ \Leftrightarrow-13x=26\\ \Leftrightarrow x=-2\\ c,\Leftrightarrow x^3+1-x^3+3x=15\\ \Leftrightarrow3x=14\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{14}{3}\)
\(d,\Leftrightarrow x^3-5x+2x^2-10+5x-2x^2-17=0\\ \Leftrightarrow x^3-27=0\\ \Leftrightarrow x^3=27\\ \Leftrightarrow x=3\)
1) Tìm x, để :
( 3 - 2x ) ( x + 1 ) \(\ge\) 0
( 2x - 4 ) (x + 3 ) \(\le\) 0
a) \(\left(3-2x\right)\left(x+1\right)\ge0\)
TH1:\(\left\{{}\begin{matrix}3-2x\ge0\\x+1\ge0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\le1,5\\x\ge-1\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow-1\le x\le1,5\)
TH2:\(\left\{{}\begin{matrix}3-2x\le0\\x+1\le0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1,5\\x\le-1\end{matrix}\right.\)(vô lý)
Vậy.............................
b) \(\left(2x-4\right)\left(x+3\right)\le0\)
TH1:\(\left\{{}\begin{matrix}2x-4\ge0\\x+3\le0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge2\\x\le-3\end{matrix}\right.\) (vô lý)
TH2: \(\left\{{}\begin{matrix}2x-4\le0\\x+3\ge0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\le2\\x\ge-3\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow-3\le x\le2\)
Vậy...............................
a, 2x^3-72x=0
b, ( x+5 ) ( x-5) - (x-4)^2 = 7
c, x^3 - 6x^3 + 12x -8 =0
d, 2x^2 + 5x-7 = 0
e, ( x+2 )^2 - ( x+3) ( x-3) = 5
mong bn giải chi tiết giúp mik vs ạ
d) \(2x^2+5x-7=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-\dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\) \(\left(a+b+c=1\right)\)
Giải các bất phương trình:
a. 2(2x-3)≥5(2+x)+13
b.6x-(3x-9)≤8x-7+(2x+3)
c. 4x+17-3(3-2x)≤10(x+2)
d. -20(x+5)+5x≥ -15(x+4)-1
a,\(2\left(2x-3\right)\ge5\left(2+x\right)+13\)
\(\Leftrightarrow4x-6\ge10+5x+13\)
\(\Leftrightarrow4x-5x\ge10+13+6\)
\(\Leftrightarrow-x\ge29\)
\(\Leftrightarrow x\ge-29\)
a,2(2x−3)≥5(2+x)+132(2x−3)≥5(2+x)+13
⇔4x−6≥10+5x+13⇔4x−6≥10+5x+13
⇔4x−5x≥10+13+6⇔4x−5x≥10+13+6
⇔−x≥29⇔−x≥29
⇔x≥−29
tick và theo dõi giúp mình nha
Tìm x,biết:
a)2x.(x+4)-(x-1).(2x+3)=0
b)x2-2x-3=0
a) \(2x\left(x+4\right)-\left(x-1\right)\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2+8x-2x^2-x+3=0\)
\(\Leftrightarrow7x=-3\Leftrightarrow x=-\dfrac{3}{7}\)
b) \(x^2-2x-3=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-1\end{matrix}\right.\)
\(a,\Leftrightarrow2x^2+8x-2x^2-x+3=0\\ \Leftrightarrow7x=-3\\ \Leftrightarrow x=-\dfrac{3}{7}\\ b,x^2-2x-3=0\\ \Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-1\end{matrix}\right.\)
a: Ta có: \(2x\left(x+4\right)-\left(x-1\right)\cdot\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2+8x-2x^2-3x+2x+3=0\)
\(\Leftrightarrow7x=-3\)
hay \(x=-\dfrac{3}{7}\)
b: ta có: \(x^2-2x-3=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Giải các bất phương trình bậc hai:
a) \({x^2} - 1 \ge 0\)
b) \({x^2} - 2x - 1 < 0\)
c) \( - 3{x^2} + 12x + 1 \le 0\)
d) \(5{x^2} + x + 1 \ge 0\)
a) Tam thức \(f(x) = {x^2} - 1\) có \(\Delta = 4 > 0\)nên f(x) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1} = - 1;{x_2} = 1\)
Mặt khác a=1>0, do đó ta có bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
b) Tam thức \(g(x) = {x^2} - 2x - 1\) có \(\Delta = 8 > 0\) nên g(x) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1} = 1 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 + \sqrt 2 \)
Mặt khác a = 1 > 0, do đó ta có bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {1 - \sqrt 2 ;1 + \sqrt 2 } \right)\)
c) Tam thức \(h(x) = - 3{x^2} + 12x + 1\) có\(\Delta ' = 39 > 0\)nên h(x) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1} = \frac{{6 - \sqrt {39} }}{3};{x_2} = \frac{{6 + \sqrt {39} }}{3}\)
Mặt khác a = -3 < 0, do đó ta có bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( { - \infty ; \frac{{6 - \sqrt {39} }}{3}} \right] \cup \left[ {\frac{{6 + \sqrt {39} }}{3}; + \infty } \right)\)
d) Tam thức \(k(x) = 5{x^2} + x + 1\) có \(\Delta = - 19 < 0\), hệ số a=5>0 nên k(x) luôn dương ( cùng dấu với a) với mọi x, tức là \(5{x^2} + x + 1 > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Suy ra bất phương trình có vô số nghiệm