Khai triển \({\left( {2x - y} \right)^3}\)
\(\left(3x^2-2y\right)^3\)
\(\left(2x+y^2\right)^3\)
Khai triển HĐT
\(\left(3x^2-2y\right)^3=27x^6-54x^4y+36x^2y^2-8y^3\)
1. Tìm hệ số của số hạng \(x^4\) trong khai triển \(\left(x-3\right)^9\)
2. Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^{12}y^{13}\) trong khai triển \(\left(2x+3y\right)^{25}\)
3. Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^4\) trong khai triển \(\left(\dfrac{x}{3}-\dfrac{3}{x}\right)^{12}\)
4. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \(\left(x^2-\dfrac{1}{x}\right)^6\)
5. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \(\left(x+\dfrac{1}{x^4}\right)^{10}\)
BT1: Khai triển
\(a,\left(\dfrac{x^2}{2}+y^2\right)^2\)
\(b,\left(\dfrac{4}{5}x^2-\dfrac{2}{3}y\right)^2\)
\(c,\left(2x+\dfrac{1}{2}\right)\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\)
a) \(\left(\dfrac{x^2}{2}+y^2\right)^2\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}x^2+y^2\right)^2\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}x^2\right)^2+2\cdot\dfrac{1}{2}x^2\cdot y^2+\left(y^2\right)^2\)
\(=\dfrac{1}{4}x^4+x^2y^2+y^4\)
b) \(\left(\dfrac{4}{5}x^2-\dfrac{2}{3}y\right)^2\)
\(=\left(\dfrac{4}{5}x^2\right)^2-2\cdot\dfrac{4}{5}x^2\cdot\dfrac{2}{3}y+\left(\dfrac{2}{3}y\right)^2\)
\(=\dfrac{16}{25}x^4-\dfrac{16}{15}x^2y+\dfrac{4}{9}y^2\)
c) \(\left(2x+\dfrac{1}{2}\right)\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\)
\(=\left(2x\right)^2-\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\)
\(=4x^2-\dfrac{1}{4}\)
a: (1/2x^2+y^2)^2
=(1/2x^2)^2+2*1/2x^2*y^2+y^4
=1/4x^4+x^2y^2+y^4
b: (4/5x^2-2/3y)^2
=(4/5x^2)^2-2*4/5x^2*2/3y+4/9y^2
=16/25x^4-16/15x^2y+4/9y^2
c: =(2x)^2-(1/2)^2
=4x^2-1/4
khai triển các biểu thức sau:
\(a.\left(2x+3y\right)^2\)
\(b.2\left(\dfrac{1}{2}x^2+y\right)\left(x^2-2y\right)\)
\(c.\left(x+y+z\right)^2\)
a. (2x+3y)2= (2x)2+2.2x.3y+(3y)2
=4x2+12xy+9y2
b. 2(\(\dfrac{1}{2}\)x2+y)(x2-2y)
=(x2+2y)(x2-2y)
=x4-4y2
c, (x+y+z)2= [(x+y)+z]2
=(x+y)2+2(x+y)z+z2
=x2+2xy+y2+2xz+2yz+z2
=x2+y2+z2+2xy+2yz+2xz
Khai triển đa thức: \(\left(2x+1\right)\left(x+3\right)+\left(x+1\right)^2\left(x+2\right)+\left(x+5\right)\left(x+1\right)\) (có thể sử dụng máy tính casio để hỗ trợ trong việc khai triển đa thức.
\(\left(2x+1\right)\left(x+3\right)+\left(x+1\right)^2\left(x+2\right)+\left(x+5\right)\left(x+1\right)\)
\(=2x^2+6x+x+3+x^3+2x^2+x+2x^2+4x+2+x^2+x+5x+5\)
\(=x^3+7x^2+18x+10\)
đúng ko nhỉ?
tham khảo : KHAI TRIỂN RÚT GỌN ĐA THỨC BẰNG CASIO (1LINK DUY NHẤT) - YouTube
1. Khai triển:
a) \({\left( {x + 3} \right)^3}\)
b) \({\left( {x + 2y} \right)^3}\)
2. Rút gọn biểu thức \({\left( {2x + y} \right)^3} - 8{x^3} - {y^3}\)
1.
a) \({\left( {x + 3} \right)^3} = {x^3} + 3.{x^2}.3 + 3.x{.3^2} + {3^3} = {x^3} + 9{x^2} + 27x + 27\)
b) \({\left( {x + 2y} \right)^3} = {x^3} + 3.{x^2}.2y + 3.x.{\left( {2y} \right)^2} + {\left( {3y} \right)^3} = {x^3} + 6{x^2}y + 12x{y^2} + 27{y^3}\)
2.
\(\begin{array}{l}{\left( {2x + y} \right)^3} - 8{x^3} - {y^3} = {\left( {2x} \right)^3} + 3.{\left( {2x} \right)^2}.y + 3.2x.{y^2} + {y^3} - 8{x^3} - {y^3}\\ = 8{x^3} + 12{x^2}y + 6x{y^2} + {y^3} - 8{x^3} - {y^3}\\ = \left( {8{x^3} - 8{x^3}} \right) + 12{x^2}y + 6x{y^2} + \left( {{y^3} - {y^3}} \right)\\ = 12{x^2}y + 6x{y^2}\end{array}\)
Khai triển và rút gọn các biểu thức (với x, y không âm)
a) \(\left(4\sqrt{x}-\sqrt{2x}\right)\left(\sqrt{x}-\sqrt{2x}\right)\)
b) \(\left(2\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\left(3\sqrt{x}-2\sqrt{y}\right)\)
\(a,\left(4\sqrt{x}-\sqrt{2x}\right)\left(\sqrt{x}-\sqrt{2x}\right)=4x-4\sqrt{2}x-\sqrt{2}x+2x=6x-5\sqrt{2}x=\left(6-5\sqrt{2}\right)x\)
\(b,\left(2\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\left(3\sqrt{x}-2\sqrt{y}\right)=6x-4\sqrt{xy}+3\sqrt{xy}-2y=6x-4\sqrt{xy}-2y\)
khai triển hằng đẳng thức \(\left(2x-3\right)^2\)
1. Hệ số của \(x^5\) trong khai triển \(x\left(1-x\right)^4+x^2\left(1-2x\right)^4\) là:
A. 1 B. 24 C. 32 D. -31
2. Cho khai triển \(\left(1+2x\right)^5=a_0+a_1x+a_2x^2+...+a_5x^5.\) Tính tổng các hệ số trong khai triển trên?
A. 5 B. 243 C. 256 D. 1
3. Hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển \(\left(x-1\right)^5\) là:
A. 1 B. 5 C. 12 D.10