Tính số mol chất tan trong các dung dịch sau: a. 200 ml dd HCl 2,5M b. 200 g dd HCl 7,3 % c. 300 gam dd NaOH 40% d. 500 ml dd NaOH 0,5M
Cho 200 ml dd NaOH 0,5M tác dụng với 300 ml dd HCl 1M. Sau pư thu được dd A. Tính:
a/ Khối lượng muối tạo thành? b/ Nồng độ mol các chất trong dd A?
a) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
0,1................0,3
LẬp tỉ lệ : \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,3}{1}\)=> Sau pứ HCl dư
\(m_{NaCl}=0,1.58,5=5,85\left(g\right)\)
b) \(CM_{NaCl}=\dfrac{0,1}{0,2+0,3}=0,2M\)
\(CM_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{\left(0,3-0,1\right)}{0,2+0,3}=0,4M\)
Tính CM các dung dịch sau: a. Cho 0,3 mol CuSO4 vào 200 ml H2O b. Cho 16 gam NaOH vào 200 ml nước c. Cho 200 ml HCl 2M vào 300ml HCl 5M d. Cho 200g H2O vào 300 ml dd NaCl 2M
a)
CM CuSO4 = 0.3/0.2 = 1.5 (M)
b)
nNaOH = 16/40 = 0.4 (mol)
CM NaOH = 0.4/0.2 = 2 (M)
c)
CM HCl = ( 0.2*2 + 0.3*5) / ( 0.2 + 0.3 ) = 3.8 (M)
d)
nNaCl = 0.3 * 2 = 0.6 (mol)
CM NaCl = 0.6 / ( 0.2 + 0.3 ) = 1.2 M
Trộn 300 ml dd hcl 0.05M với 200 ml dd NAOH aM .tính số mol các chất dung dịch sau phản ứng theo a
\(n_{HCl}=0,3.0,05=0,015\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,2a\)
HCl+NaOH\(\rightarrow NaCl+H_2O\)
bđ: 0,015 0,2a 0 (mol)
pư: 0,2a 0,2a 0,2a (mol)
dư:0,015-0,2a(HCL dư)
Tính số mol các chất trong các trường hợp sau:
+ 4,48 lít khí oxi ở đktc
+ 150 g dung dịch NaOH 16%
+ 200 ml dung dịch HCl 0,2M
+ 150 ml dung dịch NaOH 16% , biết khối lượng riêng của dd NaOH là 1,25 g/ml
+ Trộn 100 ml dung dịch NaCl 1M với 200 ml dung dịch NaCl 0,5M
Trộn lẫn 200 ml dd Ba(OH)2 0,02M với 300 ml dd NaOH 0,01M thu được dd A a. Tính nồng độ mol/lít các ion của dung dịch A b. Tính thể tích dd HCl 0,01M cần thêm vào để trung hòa dd A
a, \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Ba^{2+}}=4.10^{-3}\left(mol\right)\\n_{Na^+}=3.10^{-3}\left(mol\right)\\n_{OH^-}=0,011\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left[Ba^{2+}\right]=\dfrac{4.10^{-3}}{0,2+0,3}=0,008M\\\left[Na^+\right]=\dfrac{3.10^{-3}}{0,2+0,3}=0,006M\\\left[OH^-\right]=\dfrac{0,011}{0,2+0,3}=0,022M\end{matrix}\right.\)
b, Để trung hòa dung dịch A thì:
\(n_{H^+}=n_{OH^-}\)
\(\Leftrightarrow0,01.V_{ddHCl}=\left(0,02.2+0,01\right).0,2\)
\(\Leftrightarrow V_{ddHCl}=1\left(l\right)\)
Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dd HCl 1,5 M thu được dung dịch A. a) Chất nào dư? Tính khối lượng chất dư. b) Nếu cho quỳ tím vào dd A thì quỳ tím chuyển sang màu gì? Giải thích. c) Tính nồng độ mol các chất trong dd A
a, Có: \(n_{NaOH}=0,4.1=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0,2.1,5=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,3}{1}\), ta được NaOH dư.
Theo PT: \(n_{NaOH\left(pư\right)}=n_{HCl}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{NaOh\left(dư\right)}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{NaOH\left(dư\right)}=0,1.40=4\left(g\right)\)
b, Khi cho quỳ tím vào dd A thì quỳ tím chuyển xanh do trong A còn dd NaOH dư.
c, Theo PT: \(n_{NaCl}=n_{HCl}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M_{NaCl}}=\dfrac{0,3}{0,4+0,2}=0,5M\\C_{M_{NaOH\left(dư\right)}}=\dfrac{0,1}{0,4+0,2}=\dfrac{1}{6}M\end{matrix}\right.\)
Bạn tham khảo nhé!
Trung hòa 500 ml dd NaOH bằng 200 g dd HCL 0,1M
a) Tính nồng độ mol/lít của dd NaOH
b) Muối thu được ở trên tác dụng với những chất nào sau đây:
H2O, AgNO3, HNO3
Sửa đề 200ml dd HCl
\(a,n_{HCl}=0,2.0,1=0,02\left(mol\right)\)
PTHH: \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
0,02<----0,02
\(C_{M\left(NaOH\right)}=\dfrac{0,02}{0,5}=0,04M\)
b) Muối thu được là NaCl phản ứng được với H2O, AgNO3
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[\text{có màng ngăn}]{\text{điện phân}}2NaOH+Cl_2\uparrow+H_2\uparrow\\ NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
Tính nồng độ mol các ion trong các dd sau (coi nước điện li không đáng kể)
d) Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,1M và 100 ml dung dịch NaOH 0,2M
e) Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M và 500 ml dung dịch KOH 0,1M
f) Trộn 100 ml dung dịch BaCl2 0,05M và 100 ml dung dịch Na2SO4 0,05M (coi BaSO4 điện li không đáng kể)
1, Hòa tan 1 lượng quặng boxit chứa 10% tạp chất bằng dung dịch NaOH 5M , thu đc 18,45 gam muối
a, Tính thể tích dd NaOH cần dùng
b, Tính khối lượng quặng đã lấy
2, Cho 204 dung dịch HCl tác dụng hết với 1 lượng sắt , thu được 6,72 lít khí Hidro (đktc)
a , Tính khối lượng sắt phản ứng
b, Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng , biết d HCl = 1.02g/ml
3, Cho 400 ml dung dịch HCl 0.5M tác dụng với 50g dd NaOH 40% sau pahnr ứng thu đc 600 ml dd A
a, Tính nồng độ mol của dd A
b, để trung hòa hết chất dư trong dd A cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH KOH 1M hoặc HCl 1M
1.
Al2O3 + 2NaOH -> 2NaAlO2 + H2O (1)
nNaAlO2=0,225(mol)
Từ 1:
nNaOH=nNaAlO2=0,225(mol)
nal2O3=\(\dfrac{1}{2}\)nNaAlO2=0,1125(mol)
V dd NaOH=0,225:5=0,045(lít)
mAl2O3=0,1125.102=11,475(g)
mquặng=11,475.110%=12,6225(g)
2) nH2=6.72/22.4=0.3mol
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
(mol)0.3 0.6 0.3
a) mFe=0.3*56=16.8g
b)VddHCl = m/D=204/1.02=200ml = 0.2l
CM HCl = n/V=0.6/0.2=3M
nHCl = 0.4*0.5=0.2mol
mNaOH=40*50/100=20
nNaOH=20/40=0.5mol
HCl + NaOH -> NaCl2 + H2O
(mol) 1 1
(mol) 0.2 0.5
Lập tỉ lệ: 0.2/1<0.5/1. Vậy NaOH dư
HCl + NaOH -> NaCl + H2O
(mol) 0.2 0.2 0.2
a)nNaOH dư = 0.5-0.2=0.3mol
CM NaOH dư=0.3/0.6=0.5M
CM NaCl = 0.2/0.6=0.33M
b) NaOH + HCl -> NaCl + H2O
(mol) 0.3 0.3
VHCl = n/ CM = 0.3/1=0.3(l)