( Toán hiệu suất)
a Tính thể tích khí oxi thu được ( ở đktc) khi đem nhiệt phân 94,8 gam thuốc tím ( KMno4). Biết phản ứng đạt hiệu suất 75%
b Để thu được 33,6 lít khí oxi ( ở đktc) cần dùng bao nhiêu gam thuốc tím? Biết phản ứng đạt hiệu suất 80%
nhiệt phân 15 gam KClO3 tính thể tích khí oxi thu được ở đktc biết hiệu suất phản ứng đạt 90%
\(m_{KClO_3\left(pư\right)}=\dfrac{15.90}{100}=13,5\left(g\right)\)
=> \(n_{KClO_3\left(pư\right)}=\dfrac{13,5}{122,5}=\dfrac{27}{245}\left(mol\right)\)
PTHH: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
\(\dfrac{27}{245}\)----------------->\(\dfrac{81}{490}\)
=> \(V_{O_2}=\dfrac{81}{490}.22,4=\dfrac{648}{175}\left(l\right)\)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{m_{KClO_3}}{M_{KClO_3}}=\dfrac{15}{122,5}=\dfrac{6}{49}mol\)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{6}{49}:90\%=\dfrac{20}{147}mol\)
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+3O_2\)
20/147 10/49 ( mol )
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=\dfrac{10}{49}.22,4=4,5714l\)
a. Đem nhiệt phân 395 gam kali pemanganat, sau phản ứng thu được V lít khí oxi (đktc). Tìm giá trị của V. Biết phản ứng đạt hiệu suất 85%.
b. Đem nhiệt phân m gam kali pemanganat, sau phản ứng thu được 67,2 lít khí oxi (đktc). Tìm giá trị của m. Biết trong quá trình phản ứng xảy ra hao hụt 20% so với lượng ban đầu
\(a,2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ n_{KMnO_4}=\dfrac{395}{158}=2,5(mol)\\ \Rightarrow n_{O_2}=1,25(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2}=1,25.22,4=28(l)\\ \Rightarrow V_{O_2(tt)}=28.85\%=23,8(l)\)
\(b,n_{O_2}=\dfrac{67,2}{22,4}=3(mol)\\ 2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ \Rightarrow n_{KMnO_4}=6(mol)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4}=6.158=948(g)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4(tt)}=\dfrac{948}{80\%}=1185(g)\)
a. PTHH: \(KMnO_4\rightarrow^{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
b. \(H=100\%\)
\(n_{KMnO_4}=\frac{3,6}{158}=0,023mol\)
Theo phương trình \(n_{O_2}=0,5n_{KMnO_4}=0,046mol\)
\(\rightarrow V_{O_2}=0,0115.22,4.100\%=0,2576l\)
c. H = 80%
\(\rightarrow V_{O_2}=0,0115.22,4.80\%=0,20608l\)
Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi (đktc) thu được là :
A. 48 lít
B. 24,5 lít
C. 67,2 lít
D. 33,6 lít
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 80% . Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,792
C. 10,08
D. 8,96
Trong phòng thí nghiệm, bạn Minh nung 63,2 gam KMnO4.
a/ Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc biết hiệu suất phản ứng đạt 90%.
b/ Lượng oxi thu được ở câu a vừa đủ để đốt cháy 6,48 gam kim loại R hóa trị III. Tìm kim loại R.
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{63,2}{158}=0,4\left(mol\right)\\
pthh:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,4 0,2
=> \(V_{O_2\left(lt\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\
V_{O_2\left(tt\right)}=\dfrac{90.4,48}{100}=4,032\left(l\right)\)
Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi là 11,2 lít , biết hiệu suất phản ứng phân hủy đạt 80% (các chất khí đo ở đktc)
\(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
1<------------------------------------0,5
=> \(m_{KMnO_4\left(pthh\right)}=1.158=158\left(g\right)\)
=> \(m_{KMnO_4\left(tt\right)}=\dfrac{158.100}{80}=197,5\left(g\right)\)
Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, người ta nung nóng 55,125 gam kali clorat KClO3 ở nhiệt độ cao với chất
xúc tác MnO2. Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc, biết hiệu suất của phản ứng đạt 85%.
\(n_{KClO_3\left(bd\right)}=\dfrac{55,125}{122,5}=0,45\left(mol\right)\)
=> \(n_{KClO_3\left(pư\right)}=\dfrac{0,45.85}{100}=0,3825\left(mol\right)\)
PTHH: 2KClO3 --to,MnO2--> 2KCl + 3O2
0,3825------------------->0,57375
=> \(V_{O_2}=0,57375.22,4=12,852\left(l\right)\)
2KClO3-to>2KCl+3O2
0,45---------------------0,675 mol
n KClO3=\(\dfrac{55,125}{122,5}\)=0,45 mol
=>H=85%
=>VO2=0,675.22,4.\(\dfrac{85}{100}\)=12,852l
Đun nóng 63,2 gam Kali pemanganat (KMnO4), thu được 3,36 lít khí oxi (ở đktc). Hiệu suất của phản ứng là?
A. 133,33% B. 1,33% C. 75% D. 0,75%
\(n_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,3<---------------------------0,15
=> mKMnO4(pư) = 0,3.158 = 47,4 (g)
\(H\%=\dfrac{m_{KMnO_4\left(pư\right)}}{m_{KMnO_4\left(bđ\right)}}.100\%=\dfrac{47,4}{63,2}.100\%=75\%\)
=> C
đốt cháy 16g kim loại đồng trong khí oxi
a) viết phương trình phản ứng
b) tính thể tích oxi cần dùng ( đktc)
c) để có được lượng khí oxi ở trên, cần nhiệt phân bao nhiêu gam KMnO4
a, \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
b, \(n_{Cu}=\dfrac{16}{64}=0,25\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{Cu}=0,125\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
c, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Theo PT: \(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,25.158=39,5\left(g\right)\)