Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thu được khí oxi (đktc) thu được là :
a. viết pthh
b. tính thể tích khí oxi đktc
Câu 1. CaO có ba zơ tương ứng là
A. CaCO3 B. CaSO4 C. Ca(OH)2 D. CaCl2
Câu 2. Khi phân hủy xúc tác 12,25 gam KClO3 thể tích oxi thu được ở đktc là
A. 3,36 lít B. 33,6 lít C. 6,72 lít D. 67,2 lít
1.PTHH viết đúng là: *
a.H2 + Fe2O3 -> Fe + H2O3
b.3 H2 + Fe2O3 -> 2 Fe + 3 H2O
c.3H2 + Fe2O3 -> Fe2 + 3H2O
d.H2 + Fe2O3 -> 2FeO + H2O
2.Khi phân huỷ hoàn toàn (có xúc tác) 31,6 gam KMnO4, thể tích khí oxi (đktc) thu được là *
a.2,24 lít
b.3,36 lít
c.4,48 lít
d.5,6 lít
3.Cho 26 g một kim loại M (chưa rõ hoá trị) phản ứng vừa đủ với 4,48 lít khí oxi ở đktc. Kim loại M là:
a.Ca
b.Fe
c.Mg
d.Zn
4.Phản ứng phân hủy là: *
a.Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
b.3Fe +2O2 -> Fe3O4
c.BaO + H2O -> Ba(OH)2
d.CaCO3 -> CaO + CO2
5.PTHH viết đúng là: *
a.KMnO4-> K2MnO4 + MnO2 + O2
b.2KMnO4-> K2MnO4 + MnO2 + O2
c.2KMnO4-> K2MnO4 + O2
d.2KMnO4-> K2MnO2 + MnO2 + O2
Câu 36. Khi phân hủy có xúc tác 14,7 gam KClO3, thể tích khí oxi thu được là
A. 4,032 lít. B. 8,064 lít. C. 7,092 lít. D. 12, 096 lít.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một kim loại M hóa trị I cần sử dụng hết 1,12 lít khí O2 ở đktc. Kim loại M là
A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba.
Cây 38. Cho 8,5 gam oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 2,24 khí hidro ở đktc. CTHH của oxit kim loại là
A. CuO B. ZnO C. FeO D. MgO
Câu 39. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí.
C. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
Câu 40. Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miện ống nghiệm chứ oxi có hiện tượng gì xảy ra?
A. Tàn đóm bùng cháy. B. Tàn đóm tắt dần.
C. Tàn đóm tắt ngay. D. Không có hiện tượng gì.
Bài 8: Nung 24,5 gam KClO3 thu được V lít khí O2 đo ở đktc. Biết hiệu suất phản ứng nhiệt phân là 50%, hãy tính giá trị của V ?
Khi phân hủy có xúc tác 24,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi thu được là :A.48,0 (l) B. 6,72 (l) C. 67,2 (l) D. 33,6 (l)
: Thể tích khí oxi thu được khi phân hủy 36,75 gam kali clorat KClO3 (xúc tác MnO2) là A. 48,0 lít. B. 24,5 lít. C. 67,2 lít. D. 10,08 lít.
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 để điều chế oxi. Thể tích khí O2 thu được ở đktc là:
(K = 39; Mn = 55; O = 16)
A.8,96 lít
B.4,48 lít
C.1,12 lít
D.2,24 lít