Hãy xác định các mùa ở vùng ôn đới bán cầu Nam trong các khoảng thời gian: từ ngày 21-03 đến 22-6, từ ngày 22-06 đến ngày 23-09, từ ngày 23-09 đén ngày 22-12, từ ngày 22-12 đến ngày 21-03.
Câu 13: Mùa hè ở nửa cầu Bắc diễn ra trong thời gian nào?
A. 22/06 đến 23/9 C. 22/12 đến 21/03
B. 23/09 đến 22/12 D. 21/03 đến 22/06
Theo dương lịch thì mùa xuân ở Việt Nam và một số nước khác ở bán cầu Bắc từ ngày nào sau đây? *
A. 22/6 đến 21/3.
B. 22/6 đến 23/9.
C. 22/12 đến 21/3.
D. 21/3 đến 22/6.
Câu 16. Ở đới ôn hòa phân rõ 4 mùa trong năm ( Xuân, Hạ,Thu, Đông)xác định thời gian mùa hạ của nữa cầu Bắc
A. Từ 21/3 đến 22/6; B. Từ 22/6 đến 23/9;
C. Từ 23/9 đến 22/12; D. Từ 22/12 đến 21/3;
Câu 23. Ở Nam bán cầu ngày nào có thời gian ngày dài nhất và đêm ngắn nhất?
A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12.
Theo dương lịch , mùa hạ ở bán cầu bắc từ ngày 22 – 6 đến ngày 23 – 9 . Vậy mùa hạ ở bán cầu Nam theo dương lịch sẽ là
A. Từ 21 – 3 đến 22 – 6.
B. Từ 22 – 6 đến 23 – 9.
C. Từ 23 – 9 đến 22 – 12.
D. Từ 22 – 12 đến 21 – 3.
Giải thích : Mục II, SGK/23 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: C
Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?
A. Ngày 22/6 và ngày 22/12. B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
C. Ngày 21/6 và ngày 23/12. D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.
Từ ngày 21/3 đến trước ngày 22/6 là mùa gì của bán cầu Nam
Từ sau ngày 21-3 đến trước ngày 22-6 là mùa nào của bán cầu Nam? . Mùa hạ.
hai lượng nhiệt nhận dc ở bán cầu bác và nam là như nhau và là mùa xuân
HT!!
Câu 3: Ngày sách và Văn hóa đọc Việt Nam tại tỉnh Ninh Bình năm 2022 diễn ra trong thời gian nào?
Từ ngày 15/3/2022 đến 30/4/2022
Từ ngày 15/3/2022 đến 21/4/2022
Từ ngày 15/3/2022 đến ngày 22/4/2022
Từ ngày 15/3/2022 đến ngày 23/4/2022
Viết các ngày sau sang tiếng Anh
1. Ngày 01/09 ⇒ the_____________________
2. Ngày 11/03 ⇒ the _____________________
3. Ngày 15/12 ⇒ the _____________________
4. Ngày 20/11 ⇒ the _____________________
5. Ngày 26/02 ⇒ the _____________________
6. Ngày 13/08 ⇒ the _____________________
7. Ngày 02/04 ⇒ the _____________________
8. Ngày 30/01 ⇒ the _____________________
9. Ngày 22/05 ⇒ the _____________________
10. Ngày 27/07 ⇒ the _____________________
11. Ngày 12/10 ⇒ the _____________________
12. Ngày 03/06 ⇒ the _____________________
1. the first of September | 7. the second of April |
2. the eleventh of March | 8. the thirtieth of January |
3. the fifteenth of December | 9. the twenty-second of May |
4. the twentieth of November | 10. the twenty-seventh of July |
5. the twenty-sixth of February | 11. the twelfth of October |
6. the thirteenth of August | 12. The third of June |