Số thích hợp điền vèo chỗ chấm 8,06ha = ... m2
A. 86000 B. 80060 C. 80006 D. 80600
1 .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 36m2 2 dm2 =...............m2
A. 362m2 B. 36,2 m2 C. 36,02m D. 36,02 m2
2. Viết số thập phân có:
Hai trăm năm mươi tư đơn vị, ba phần mười, tám phần nghìn.
A. 254,38 B. 254,308 C. 254,3008 D. 254,380
3
) Tỉ số phần trăm của 8 và 32 là:
A. 0,25% B. 2,5% C. 25% D. 250%
4
Diện tích xung quanh của hình lập phương là 100 cm2. Thể tích của hình lập phương là:
A. 125 cm2 B. 125 cm3 C. 150 cm2 D. 150 cm3
Giups mình nhanh nhất nhen thank nhìu hên
Giá trị của biểu thức 70 + 8 + 0,6 + 0,005 là:
A.78,0605
B.78,65
C.78,6005
D.78,605
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8,06 ha = .......... m 2 là:
A.
86000
B.
80600
C.
80060
D.
80006
Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3ha 36m2 =..........................m2
A. 336 m2 B. 3360 m2 C. 30036 m2 D. 3036 m2
c nha
kich cho minh nha
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút = … phút:
A. 150 phút B. 170 phút C. 180 phút D. 190 phút
Câu 3: Một chiếc máy khâu được phát minh vào năm 1890. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVIII B.Thế kì XX C. Thế kỉ XIX D.Thế kỉ XXI
Câu 4: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 168 phút = … giờ
A. 2,6 giờ B. 2,4 giờ C. 2 giờ D. 2,8 giờ
Câu 5: Ngày 23 tháng 7 năm 2017 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 23 tháng 7 năm 2020 là thứ mấy?
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Câu 1:giá trị của chữ số 9 trong số 7,009 là:
A.\(\dfrac{9}{10}\) B.\(\dfrac{9}{100}\) C.\(\dfrac{9}{1000}\) D.\(\dfrac{9}{10000}\)
Câu 2:Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 5dm2=...m2
A.7,05 m2 B.7,005 C.75 D.7,05
Câu 3:13,685 = 13 + 0,6 +...+ 0,005.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.8 B.0,8 C.0,08 D.0,008
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
201,7 dm2 = …. m2
A. 2,017
B. 20,17
C. 2 017
D. 20 170
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3