Các cây một lá mầm chủ yếu thuộc nhóm cây: A) lương thực B) cây thực phẩm C) cây lấy gỗ Đ) cây ăn quả
kể tên loại cây lương thực, cây thực phẩm,cây ăn quả ,cây lấy gỗ, cây làm thuốc, cây làm cảnh . Mỗi loại phải kể tên đc 10 loài
Tham khảo :
Đáp án:-cây lương thực: lúa gạo, ngô, lúa mì,…
-cây thực phẩm: đậu hà lan, hành tây, cà rốt,…
, cây ăn quả: nhãn, mít, cam,…
, cây lấy gỗ: thông, mít, hương,…
, cây làm thuốc: cây sâm, cây lá bỏng, nha đam,…
cây làm cảnh: lưỡi hổ, phong lan, vạn niên thanh,…
cây bóng mát: cây bàng, cây phượng, cây tràm,….
Loại cây được trồng nhiều nhất ở Châu Phi là
A. cây lương thực. B. cây công nghiệp. C. cây ăn quả. D. cây lấy gỗ.
Nhóm cây trồng quan trọng nhất đối với sự phát triển ngành nông nghiệp của châu Phi ?
A. Cây công nghiệp nhiệt đới. B. Cây ăn quả cận nhiệt.
C. Cây lương thực. D. Cây thực phẩm
Sắp xếp các loại cây vào từng nhóm cây trồng trong bảng cho phù hợp:
Cây rau, cây thanh long, cây ngô, cây chè, cây cà phê, cây khoai lang, cây lúa, cây cao su, cây cà chua.
Các nhóm cây trồng | Gồm các hình ảnh |
Cây lương thực lấy hạt | |
Cây lương thực lấy của | |
Cây thực phẩm | |
Cây ăn quả | |
Cây công nghiệp |
Giúp mình nhé!!!^^
Các nhóm cây trồng | Gồm các hình ảnh |
Cây lương thực lấy hạt | Cây lúa, cây ngô |
Cây lương thực lấy củ | Cây khoai lang |
Cây thực phẩm | Cây cà chua, cây rau |
Cây ăn quả | Cây thanh long |
Cây công nghiệp | Cây cao su, cây chè, cây cà phê |
bài này mình học ở lớp rồi nên bạn yên tâm nhé ^^
Các nhóm cây trồng |
Gồm các hình ảnh |
Cây lương thực lấy hạt | Lúa; Ngô |
Cây lương thực lấy của | Khoai |
Cây thực phẩm | Rau cải;Cà chua |
Cây ăn quả | Cam; Chuối |
Cây công nghiệp | Su su, cà phê |
Loại cây được trồng nhiều nhất ở Châu Phi là gì?
A. Cây lương thực
B. Cây công nghiệp
C. Cây ăn quả
D. Cây lấy gỗ.
Câu 47: Loại cây trồng nào chiếm tỉ trọng cao ở châu Phi?
A. Cây lương thực. B. Cây công nghiệp. C. Cây lấy gỗ. D. Cây ăn quả.
giải dàm ạ :))
Cho số liệu sau: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2010 và 2017.( Đơn vị:nghìn ha) Năm 2010 2017 Tổng số 14061,1 14902,0 Cây lương thực 8615,9 8806,8 Cây công nghiệp 2808,1 2831,6 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 2637,1 3263,6 Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cầu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2010 và 2017và nhận xét
Tham khảo
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100(%)
=> Giai đoạn 1990-2014, Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực = 8992,3 / 6474,6*100 =138,9%
Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp = 2844,6 / 1199,3 = 237,2%
Tốc độ tăng trưởng diện tích Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác = 2967,2 / 1366,1=217,2%
=> Giai đoạn 1990-2014 diện tích cây công nghiệp nhanh nhất.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,
NĂM 1990 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2016 |
Tổng số |
9040,0 |
15112,1 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8890,1 |
Cây công nghiệp |
1199,3 |
2978,9 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
1366,1 |
3242,6 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016?
A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm.
B. Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng.
C. Tỉ trọng các nhóm cây trồng ổn định, không thay đổi.
D. Tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm
Đáp án B
Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng.
Cây trồng được phân thành các nhóm: cây lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm,... dựa vào
A. Thời gian sinh trưởng và phát triển
B. Điều kiện sinh thái nông nghiệp
C. Trung tâm phát sinh cây trồng
D. Giá trị sử dụng