(x+2)^2-9 viết dưới dạng bình phương
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng (hiệu).
\(\dfrac{x^2}{4}\)-3x+9=
\(\dfrac{x^2}{4}-3x+9=\left(\dfrac{x}{2}-3\right)^2\)
viết cácbieeur thức dưới dạng bình phương của 1 tổng 1 hiệu
x2y2+xy+1/4
(x-y)2+6(x-y)+9
xy² + xy + 1/4
= (xy)² + 2.xy.1/2 + (1/2)²
= (xy + 1/2)²
------------
(x - y)² + 6(x - y) + 9
= (x - y)² + 2.(x - y).3 + 3²
= (x - y + 3)²
Viết các số sau dưới dạng bình phương của một tổng:
\(\dfrac{9}{4}x^2+3x+4\)
Làm chi tiết giúp mình ạ
Viết biểu thức sau dưới dạng tổng của hai bình phương:
\(-6\text{x}+9\text{x}^2-8y+4y^2\)
Câu 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng:
a, x^2 + 6x + 9
b, x^2 + x + 1/4
c,2xy^2 + x2y^4 + 1
a=(x+3)
b=(x+1/2)
c=(xy^2+1)
Good luck!
\(a,\left(x+3\right)^2\)
\(b,\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
\(c,\left(xy^2+1\right)^2\)
viết dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
A. x^2 _ x + 1/4
B. 4x^2 _ 4x +1
C. x^2 _ 3x + 9/4
a. \(x^2-x+\frac{1}{4}=x^2-2x\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{2}\right)^2=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\)
b. \(4x^2-4x+1=\left(2x\right)^2-2.2x.1+1^2=\left(2x-1\right)^2\)
c. \(x^2-3x+\frac{9}{4}=x^2-2x\frac{3}{2}+\left(\frac{3}{2}\right)^2=\left(x-\frac{3}{2}\right)^2\)
TK MIK NHA~
Bài 1: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) a2-6a+9 b) 1/4 x2+2xy2+4y4
Bài 2: Tìm x, biết:
a) (3x-5)(5-3x)+9(x+1)2=30
b) (x+4)2-(x+1)(x-1)=16
Bài 1:
a) \(a^2-6a+9=\left(a-3\right)^2\)
b) \(\dfrac{1}{4}x^2+2xy^2+4y^4=\left(\dfrac{1}{2}x+2y^2\right)^2\)
Bài 2:
a) \(\Leftrightarrow-9x^2+30x-25+9x^2+18x+9=30\)
\(\Leftrightarrow48x=46\Leftrightarrow x=\dfrac{23}{24}\)
b) \(\Leftrightarrow x^2+8x+16-x^2+1=16\)
\(\Leftrightarrow8x=-1\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{8}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a)(x+1)2+6.(x+1)+9
b)(x+y)2+2(x+y)+1
Viết biểu thức x^2-4xy+4y^2 dưới dạng bình phương của 1 hiệu
\(x^2-4xy+4y^2=\left(x-2y\right)^2\)
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
Câu 21:
\(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
Câu 22:
\(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)