\(\left(x+2\right)^2-9=\left(x+2\right)^2-3^2=\left(x+2-3\right)\left(x+2+3\right)=\left(x-1\right)\left(x+5\right)\)
\(\left(x+2\right)^2-9=\left(x+2\right)^2-3^2=\left(x+2-3\right)\left(x+2+3\right)=\left(x-1\right)\left(x+5\right)\)
viết cácbieeur thức dưới dạng bình phương của 1 tổng 1 hiệu
x2y2+xy+1/4
(x-y)2+6(x-y)+9
Viết biểu thức sau dưới dạng tổng của hai bình phương:
\(-6\text{x}+9\text{x}^2-8y+4y^2\)
Câu 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng:
a, x^2 + 6x + 9
b, x^2 + x + 1/4
c,2xy^2 + x2y^4 + 1
viết dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
A. x^2 _ x + 1/4
B. 4x^2 _ 4x +1
C. x^2 _ 3x + 9/4
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a)(x+1)2+6.(x+1)+9
b)(x+y)2+2(x+y)+1
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
viết biểu thức dưới đây dưới dạng bình phương 1 tổng
2xy^2 + x^2 . y ^ 4 + 1
tính nhanh 153^2+153.94+47^2
Viết các bthuc sau dưới dạng bình phương của 1 tổng
\(x^2+4xy^2+2\left(3x+6y+2xy\right)+9\)
viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
25+10x+x^2
9-6x+x^2
x^2-x+1/4
các bạn trình bày đầy đủ nhé
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng: \(\frac{9}{4}x^2+3x+4\)