Hãy mô tả vùng trung du Bắc Bộ ?
A. Vùng núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. B.Vùng núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
C. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. D.Vùng đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
Hãy mô tả vùng trung du Bắc Bộ ?
A. Vùng núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. B.Vùng núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
C. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. D.Vùng đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu14. Hãy mô tả vùng trung du Bắc Bộ ?
A. Vùng núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. B.Vùng núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
C. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. D.Vùng đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải
Trung du Bắc Bộ có đặc điểm gì?
a. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
b. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
c. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
d. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
Địa hình cao nguyên là :
A. Dạng địa hình thấp, có sườn dốc và độ cao tuyệt đối 500m trở lên
B. Dạng địa hình thấp tương đối bằng phẳng, có sườn dốc và độ cao thường từ 500m trở lên
C. Dạng địa hình tương đối bằng phẳng, có sườn dốc và độ cao thường từ 200m trở lên
D. Dạng địa hình tương đối bằng phẳng, có sườn dốc và độ cao tuyệt đối thường từ 500m trở lên
Quan sát hình 3 và hình 4, em hãy mô tả núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng dựa vào gợi ý: cao, dốc, tương đối tròn, thoải, thấp, thường nhọn, bằng phẳng.
- Núi: cao, thường nhọn, dốc.
- Đồi: thấp, thoải, tương đối tròn.
- Cao nguyên: bằng phẳng, dốc.
- Đồng bằng: bằng phẳng.
Núi là:
A. dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có độ cao tuyệt đối trên 500 m
B. dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có độ cao tương đối trên 500 m
C. dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có độ cao tuyệt đối trên 200 m
D. dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có độ cao tương đối trên 200 m
Núi là: dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có độ cao tuyệt đối trên 500 m
#Yuii
Chúc bạn học tốt!
P/s: Bạn đánh lặp đi lặp lại à?
Độ cao tương đối của đồi thường không quá:
A. 100m. B. 200m. C. 300m. D. 400m.
Vùng đất Tây Nguyên có đặc điểm như thế nào? *
A. Vùng đất cao bao gồm các núi cao và khe sâu.
B. Vùng đất thấp cao gồm các đồi với đỉnh tròn, sườn thoải
C. Vùng đất cao, rộng lớn bao gồm các cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.
D. Vùng đất cao, rộng lớn bao gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
Câu 17: Nối ý ở cột A và B cho phù hợp (1 điểm)
A ( khu vực địa hình) B (đặc điểm)
1. Vùng đồi núi Đông Bắc 1… a. Là vùng cao nguyên rộng, đất đỏ badan màu mỡ.
2. Vùng đồi núi Tây Bắc 2… b. Từ phía Nam s. Cả đến Bạch Mã. Là vùng đồi núi thấp, 2 sườn không đối xứng.
3. Vùng đồi núi Trường Sơn
Bắc 3…. c. Nằm giữa s. Hồng và s. Cả, là vùng núi cao hiểm trở.
4. Vùng đồi núi Trường Sơn
Nam 4… d. Tả ngạn s. Hồng. Là vùng đồi núi thấp, nhiều cánh cung lớn, đồi phát triển.
Câu 17 :Nối ý ở cột A và B cho phù hợp (1 điểm)
A( khu vực địa hình) B (đặc điểm)
1. Vùng đồng bằng sông Hồng 1 .. a. Thuộc châu thổ s. Hồng và Cửu Long.Nhiều bãi bùn, rừng ngập mặn phát triển
2. Vùng đồng bằng sông Cửu
Long 2…. b.Diện tích 15000 km2. Hệ thống đê vững chắc, nhiều ô trũng không được bồi đắp phù sa.
3 Dạng bờ biển mài mòn 3…. c. Diện tích 40 000 km2 . Không có hệ thống đê ngăn lũ. Cao trung bình 2 -3m
4. Dạng bờ biển bồi tụ 4….. d. Từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu. Địa hình khúc khuỷu, lồi lõm, nhiều vũng vịnh, bãi cát sạch.
Địa hình đồi núi thấp có độ cao trung bình 500 - 600m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở:
A. giáp biên giới Việt - Trung.
B. khu vực trung tâm của vùng.
C. khu vực phía bắc của vùng.
D. thượng nguồn sông Chảy.
Chọn: B.
Địa hình đồi núi thấp có độ cao trung bình 500 - 600m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực trung tâm của vùng.