Cho 10,2 g Al2O3 phản ứng với V lít H2SO4 0,5 M sinh ra m(g) muối. Tính m và V
Cho m(g) hỗn hợp Fe và Cu phản ứng với H2SO4 sinh ra 4,48 lít H2 và 6,4 chất rắn. Tính m.
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
0,2 0,2
\(m=0,2.56+6,4=17,6\left(g\right)\)
Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch HCL. Sau phản ứng thu được m(g) muối và V (lít) khí. Tính m và V
Zn+2Hcl->Zncl2+H2
0,1------------0,1----0,1 mol
n Zn=6,5\65=0,1 mol
=>m, ZnCl2=0,1.136=13,6g
=>VH2=0,1.22,4=2,24l
Bài 1:Cho 6 g NaOH tác dụng với m (g) H2SO4, thu được Na2SO4, H2O và H2SO4 dư. Sau phản ứng axit còn dư tác dụng vừa đủ với 13 g kẽm, thu được ZnSO4và V lít khí H2. Tính m và V ở đktc
Bài 2:Cho a gam khí H2 tác dụng với 2,24 lít khí oxi, thu được nước và khí hidro dư. Lượng khí H2 dư phản ứng vừa đủ với 8 gam CuO tạo thành đồng kim loại và nước. Tính a
Bài 1:
\(PTHH:2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ n_{NaOH}=\dfrac{6}{40}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}\cdot0,15=0,075\left(mol\right)\\ \Rightarrow m=m_{H_2SO_4}=0,075\cdot98=7,35\left(g\right)\\ n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow V=V_{H_2}=0,2\cdot22,4=4,48\left(l\right)\)
Nhiệt phân hoàn toàn 3,675g KClO3 ,lượng oxi sinh ra phản ứng với m (g) Cacbon tạo thành V (lít) khí
Tính m và V
\(2KClO_3\rightarrow^{t^o}2KCl+3O_2\)
2 2 3
0,03 \(\rightarrow\) 0,03 0,045
\(n_{KClO_3}=\frac{m}{M}=\frac{3,675}{39+35,5+16.3}=0,03mol\)
\(O_2+C\rightarrow^{t^o}CO_2\)
1 1 1
0,045 \(\rightarrow\) 0,045 0,045
\(m_C=n.M=0,045.12=0,54g\)
\(V_{CO_2\left(ĐKTC\right)}=n.22,4=0,045.22,4=1,008l\)
Bài 1:
Nung 10,2 g hỗn hợp Al, Mg, Na trong khi O2 dư. Sau phản ứng kết thúc thu dc 17g hỗn hợp chất rắn. Mặt khác cho hỗn hợp trên td với HCl dư thấy thoát ra V lít khí và dung dịch A. Cô cạn dung dich A thì thu dc m gam muối clorua khan. Tinh V và m
Cho 24g MgO và CuO có cùng số mol phản ứng V lít HCl 1M thu được m(g) muối. Tính V và m
Đặt \(n_{MgO}=n_{CuO}=a\left(mol\right)\left(đk:a>0\right)\)
\(\rightarrow40a+80a=24\\ \Leftrightarrow a=0,2\left(TM\right)\)
Hay \(n_{MgO}=n_{CuO}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH:
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
0,2----->0,4------->0,2
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
0,2------>0,4----->0,2
\(\rightarrow V_{ddHCl}=\left(0,4+0,4\right).1=0,8\left(l\right)\\ m_{muối}=0,2.95+0,2.135=46\left(g\right)\)
Cho m (g) nhôm tác dụng với V 300ml dd H2SO4 loãng thu được muối và khí H2 (đkc)
a. Tính khối lượng nhôm tham gia phản ứng; khối lượng muối sinh ra.
b. Tính V ml dd H2SO4 loãng đã dùng.
Bổ sung đề : VH2 = 6,72 (l)
a, \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(n_{H2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{Al}=\frac{0,3.2}{3}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{Al}=0,2.27=5,4\left(g\right)\)
\(n_{Al2\left(SO4\right)3}=\frac{0,2}{2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al2\left(SO4\right)3}=0,1.342=34,2\left(g\right)\)
b, \(n_{H2SO4}=n_{H2}=0,3\left(mol\right)\)
\(CM_{H2SO4}=\frac{0,3}{0,3}=1M\)
Đề có thiếu j ko bạn
Nhiệt phân hoàn toàn 3,675g KClO3 ,lượng oxi sinh ra phản ứng với m (g) Cacbon tạo thành V (lít) khí
Tính m và V
$n_{KClO_3} = \dfrac{3,675}{122,5} = 0,03(mol)$
$2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2$
$n_{O_2} = \dfrac{3}{2}n_{KClO_3} = 0,045(mol)$
$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$n_C = n_{CO_2} = n_{O_2} = 0,045(mol)$
$m_C = 0,045.12 = 0,54(gam)$
$V_{CO_2} = 0,045.22,4 = 1,008(lít)$
Số mol của kali clorat
nKClO3= \(\dfrac{m_{KCLO3}}{M_{KCLO3}}=\dfrac{3,675}{122,5}=0,03\left(mol\right)\)
Pt : 2KClO3 → 2KCl + 3O2\(|\)
2 2 3
0,03 0,045
Số mol của khí oxi
nO2 = \(\dfrac{0,03.3}{2}=0,045\left(mol\right)\)
Pt : C + O2 → CO2\(|\)
1 1 1
0,045 0,045 0,045
Số mol của cacbon
nC = \(\dfrac{0,045.1}{1}=0,045\left(mol\right)\)
Khối lượng của cacbon
mC = nC .MC
= 0,045 . 12
= 0,54 (g)
Số mol của khí cacbonic
nCO2 = \(\dfrac{0,045.1}{1}=0,045\left(mol\right)\)
Thể tích của khí cacbonic
VCO2 = nCO2 . 22,4
= 0,045 . 22,4
= 1,008 (l)
Chúc bạn học tốt
cho 83,6 g hỗn hợp gồm K2O,CuO, Al2O3 tác dụng với 850 g dung dịch H2SO4 19,6% thì phản ứng vừa đủ thu được dung dịch A.Cô cạn dung dịch A thì thu được m g muối .tính m
K2O + H2SO4=> K2SO4 + H2o
CuO + H2SO4=> CuSO4 +H2O
Al2O3 +3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2O
nSO4 =n H2SO4 = \(\frac{850.19,6\%}{98}=1,7mol\)
theo PTHH ta thấy nO(trong oxit) = nSO4 = 1,7
=> m kim loại = m oxit - mO(trong oxit)= 83,6 - 1,7.16 = 56,4(g)
=>m= m muối = mkim loại + mSO4 = 56,4 + 1,7.96 = 219,6(g)
Cho 11,2 g sắt tác dụng đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 có nồng độ CM. Hãy: a) Lập PTHH b) Tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc? ( V = 4,48 l) c) Tính CM? ( 1 M) d) Muối sinh ra sau phản ứng có khối lượng là bao nhiêu? Gọi tên muối đó
Mong mọi người giúp mình
a) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
b) n H2 = n Fe = 11,2/56 = 0,2 mol
=> V H2 = 0,2.22,4 = 4,48(lít)
c) n H2SO4 = nFe = 0,2 mol
=> CM H2SO4 = 0,2/0,2 = 1M
d) Muối đó là Sắt II sunfat
n FeSO4 = n Fe = 0,2 mol
m FeSO4 = 0,2.152 = 30,4 gam
nFe = 11.2/56 = 0.2 (mol)
Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
0.2.........0.2..........0.2..........0.2
mH2 = 0.2*2 = 0.4 (g)
CM H2SO4 = 0.2/0.2 = 1 (M)
mFeSO4 = 0.2*152 = 30.4 (g)