Trần Quân Tường
Câu 3: Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:NaOH,HCI,FeO,P2O5,MgO,SO3,,Fe(OH)3,NaCl,H2SO4,NaHCO3,H2S,Cu(OH)2,KOH,H3PO4Câu 4. Hoàn thành các PTPƯ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng - nếu có):            a. H2O + K2O ------- …….                          b. H2O +    Na   -------…….. + H2            c. H2O + ………. ---------  H2SO4                             d. Al + HCl      ---------    ………. + ………….             f.C2H6   +  …..          ----------        CO2  +  H2O             g.CaCO3             ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Đặng Việt Hùng
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
21 tháng 9 2021 lúc 22:20

Oxit axit : 

\(CO_2\) : cacbon đioxit

\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit

Oxit bazo : 

\(FeO\) : sắt (II) oxit

\(CuO\) : đồng (II) oxit
\(MgO\) : magie oxit

Axit : 

\(HCl\) : axit clohidric

\(H_2SO_4\) : axit sunfuric

Bazo : 

\(Ca\left(OH\right)_2\) : canxi hidroxit

\(Fe\left(OH\right)_3\) : sắt (III) hidrocxit

Muối : 

\(KHCO_3\) : muối kali hidrocabonat

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat

\(AgNO_3\) : muối bạc nitrat

\(NaH_2PO_4\) : muối natri đi hidrophotphat

 Chúc bạn học tốt

 

Bình luận (0)
hưng phúc
21 tháng 9 2021 lúc 22:28
OxitAxitMuốiBazơ

CO(cacbonđioxit)

P2O(điphotpho pentaoxit)

FeO (săt (II) oxit)

CuO (Đồng (II) oxit)

MgO (magie oxit)

HCl (axit clohidric)

H2SO(axit sunfuric)

H3PO(axit photphoric)

KHCO3 (kali hydro cacbonat)

NaCl (natri clorua)

CuSO4 (đồng sunfat)

AgNO3 (bạc nitrat)

NaH2PO4 (natri dyhidrophotphat)

 

Ca(OH)2 (canxi hidroxit)

Fe(OH)3 (sắt (III) hydroxit)

 

Bình luận (0)
Trinh Linh
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
10 tháng 3 2022 lúc 11:01

C1:

SO3;  SO2;P2O5 ; N2O5 : oxit axit

SO3 : lưu huỳnh trioxit 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5: Photpho pentaoxit

N2O5 : đi ni tơ pentaoxit

CaO ; Na2O ; CuO ; MgO : oxit bazo

CaO : canxi oxit

Na2O : Natri oxit

CuO : đồng II oxit

MgO : magie oxit

 

 

Bình luận (2)
Nguyễn Quang Minh
10 tháng 3 2022 lúc 11:01

1 ) Oxit bazo : CaO , Na2O , CuO , MgO , 
Oxit axit : còn lại 
2 ) Bazo kiềm : NaOH, Ca(OH)2, KOH , Ba(OH)2
      Bazo ko tan : còn lại

bazo làm quỳ tím chuyển màu xanh

Bình luận (0)
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
10 tháng 3 2022 lúc 11:04

Câu 1:

N2O5oxit axitĐinito pentaoxit
P2O5oxit axitĐiphotpho pentaoxit
CaOoxit bazoCanxi oxit
Na2Ooxit bazoNatri oxit
SO2oxit axitLưu huỳnh đioxit
CuOoxit bazoĐồng (II) oxit
MgOoxit bazoMagie oxit
SO3oxit axitLưu huỳnh trioxit

 

Câu 2:

NaOHBazo tanNatri hidroxit
Cu(OH)2Bazo không tanĐồng (II) hidroxit
Ca(OH)2Bazo tanCanxi hidroxit
Fe(OH)3Bazo không tanSắt (III) hidroxit
Fe(OH)2Bazo không tanSắt (II) hidroxit
KOHBazo tanKali hidroxit
Zn(OH)2Bazo không tanKẽm hidroxit
Ba(OH)2Bazo tanBari hidroxit

 

Các bazo tan làm quỳ tím chuyển xanh: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2

 

Bình luận (0)
Hiếu Trần
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
7 tháng 4 2022 lúc 18:56
CTHHPhân loạiGọi tên
NaClMuối trung hoàNatri clorua
Fe(OH)3Bazơ không tanSắt (III) hiđroxit
KOHBazơ tanKali hiđroxit
Cu(OH)2Bazơ không tanĐồng (II) hiđroxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
HClAxit không có oxiAxit clohiđric
H2SO3Axit có oxiAxit sunfurơ
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
KOH(đã làm)  
CO2Oxit axitCacbon đioxit
Na2SMuối trung hoàNatri sunfua
Al2(SO4)3Muối trung hoàNhôm sunfat
Na2SO3Muối trung hoàNatri sunfit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
HNO3Axit có oxiAxit nitric
BaCO3Muối trung hoàBari cacbonat
CaOOxit bazơCanxi oxit
Fe2O3Oxit bazơSắt (III) oxit
KHCO3Muối axitKali hiđrocacbonat

 

Bình luận (0)
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
7 tháng 4 2022 lúc 18:56

NaCl (natri clorua): Muối

Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo

KOH (Kali hidroxit): Bazo

Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo

SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit

HCl (Axit clohidric): Axit

H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit

H2SO4 (Axit sunfuric): Axit

CO2 (Cacbon đioxit): Oxit

Na2S (Natri sunfua): muối

Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối

Na2SO3 (Natri sunfit): muối

P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit

HNO3 (Axit nitric): Axit

BaCO3 (Bari cacbonat): Muối

CaO (canxi oxit): Oxit

Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit

KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối

Bình luận (0)
SIRO
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
6 tháng 4 2022 lúc 18:08

đơnchất 
phi kim : P , S , Br2 
kim loại : Fe , Na 
hợp chất
oxit : CaO , SO3 , P2O5 
axit : HCl , H2SO4 
bazo : Cu(OH)2 , KOH , 
muối : NaHCO3 , KNO3 , 

Bình luận (0)
nguyễn thị hương giang
6 tháng 4 2022 lúc 18:10

a)Oxit: \(CaO;P_2O_5;SO_3\)

   Axit: \(HCl;H_2SO_4\)

  Bazo: \(Cu\left(OH\right)_2;KOH\)

  Muối: \(NaHCO_3;KNO_3\)

b)Đơn chất: \(O_3;Fe;S;Na;P;Br_2\)

   Còn lại là hợp chất.

Bình luận (0)
Giang
Xem chi tiết
Thảo Phương
8 tháng 7 2021 lúc 21:46

11. Gọi tên, phân loại các chất sau:

Bazo:

Ca(OH): Canxi hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

KOH : Kali hidroxit

Mg(OH): Magie hidroxit

Axit :

HNO3  : Axit nitric 

H2SO4 : Axit sunfuric

HCl :  Axit clohidric 

H3PO4 : Axit photphoric

Muối :

NaCl : Natri clorua 

K2SO4 : Kali sunfat

Na3PO4 : Natri photphat

AgNO: Bạc nitrat

CaSO4: Canxi sunfat

NaHCONatri hidrocacbonat

 NaHSO: Natri hidrosunfat

Ca(HCO3): Canxi hidro cacbonat 

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat

Oxit bazo: 

FeO : Sắt (II) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

MgO : Magie oxit

Bình luận (0)
Huong Tra
8 tháng 7 2021 lúc 16:18

Bazơ: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2

Axit : HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4

Oxit: FeO, CuO, MgO

Muối: NaCl, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, NaHSO4, CA(HCO3)2, NaH2PO4

 

Bình luận (0)
maiizz
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
10 tháng 4 2022 lúc 9:19
CTHHphân loại 
Li2Ooxit bazo 
HCl axit ko có O 
Ca(OH)2bazo kiềm
ZnSO4 muối TH 
Ba(HCO3)2muối axit 
Al(OH)3 bazo ko tan 
CO2oxit axit 
H2OOXIT LƯỠNG TÍNH
AlCl3muối TH
Al2O3oxit lưỡng tính 
Na3PO4muối TH
Ba(OH)2bazo kiềm 
Fe(OH)2bazo ko tan 
SO3oxit axit 
H2Saxit ko có O
KH2PO4muối axit 
KOHbazo kiềm
H2SO4axit có O 
Mg(OH)2bazo ko tan 
Zn(OH)2bzo ko tan
K2Ooxit bazo 
BaOoxit bazo 
MgOOxit bazo
NaHCO3muối Axit 
BaCO3MUỐI TH
P2O5oxit axit 
  

câu 3 
HCl : axit clohidric 
FeSO4 : sắt (II) sunfat 
Ba(HCO3)2 : bari hidrocacbonat 
Mg(OH)2 : Magie hidroxit 
CO : cacbon oxit 
H2SO3 : axit sunfuro 
FeCl3 : Sắt(III) clorua 
H3PO4 : axit photphoric 
Ca(H2PO4)2 : canxi đihodrophotphat 
LiOH:Liti hidroxit 
SO3 : lưu huỳnh trioxit  
KHSO4 : kali hidrosunfat 
CaSO3 : canxi sunfit 
Na2CO3 : Natri cacbonat 
KNO3 : Kali nitrat 
HNO3 : axit nitric

Bình luận (0)
nguyễn thị hương giang
10 tháng 4 2022 lúc 9:16

Bài 3.

\(HCl\) axit sunfuric

\(FeSO_4\) sắt sunfat

\(Ba\left(HCO_3\right)_2\) bari đihidrocacbonat

\(Mg\left(OH\right)_2\) magie hidroxit

\(CO\) cacbon oxit

\(H_2SO_3\) axit sunfuro

\(FeCl_3\) sắt (lll) clorua

\(H_3PO_4\) axit photphat

\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\) canxi đihidrophotphat

\(LiOH\) liti hidroxit

\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit

\(KHSO_4\) kali hidrosunfat

\(CaSO_3\) canxi sunfua

\(Na_2CO_3\) natri cacbonat

\(KNO_3\) kali nitorat

\(HNO_3\) axit nitrat

Bình luận (1)
Kudo Shinichi
10 tháng 4 2022 lúc 9:20
CTHHPhân loại
Li2OOxit bazơ
HClAxi ko có oxi
Ca(OH)2Bazơ tan
ZnSO4Muối trung hoà
Ba(HCO3)2Muối axit
Al(OH)3Bazơ ko tan
CO2Oxit axit
H2OOxit trung tính
AlCl3 Muối trung hoà
Al2O3Oxit lưỡng tính
Na3PO4Muối trung hoà
Ba(OH)2Bazơ tan

Fe(OH)2

Bazơ ko tan
SO3Oxit axit
H2SAxit ko có oxi
CuOOxit bazơ
KH2PO4Muối trung hoà
KOHBazơ tan
H2SO4Axit có oxi
Mg(OH)2Bazơ ko tan
Zn(OH)2Bazơ ko tan
K2O

Oxit bazơ

BaOOxit bazơ
NaHCO3Muối axit
BaCO3Muối trung hoà
P2O5Oxit axit
  

Bài 3:

CTHHTên gọi
HClAxit clohiđric
FeSO4Sắt (II) sunfat
Ba(HCO3)2Bari hiđrocacbonat
Mg(OH)2Magie hiđroxit
COCacbon oxit
H2SO3Axit sunfurơ
FeCl3Sắt (III) clorua
H3PO4Axit photphoric
Ca(H2PO4)2Canxi đihiđrophotphat
LiOHLiti hiđroxit
SO3Lưu huỳnh trioxit
KHSO4Kali hiđróunfat
CaSO3Canxi sunfit
Na2CO3Natri cacbonat
KNO3Kali nitrat

HNO3                axit nitric

 

Bình luận (0)
Nguyễn Gia Minh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
8 tháng 4 2023 lúc 15:53
CTHHPhân loại Gọi tên
MgOOxit bazơMagiê oxit
\(Mg\left(OH\right)_2\)BazơMagiê Hyđroxit
KOHBazơKali Hyđroxit
\(SO_2\)Oxit axitLưu huỳnh đioxit
\(P_2O_5\)Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
\(Ba\left(OH\right)_2\)BazơBari hyđroxit
\(Fe_2O_3\)Oxit bazơSắt(III) oxit
HClAxitAxit hyđroxit
\(H_2SO_4\)AxitAxit sulfuric
\(Ba\left(NO_3\right)_2\)MuốiBari nitrat
\(ZnCO_3\)MuốiKẽm cacbonat
\(Fe\left(OH\right)_2\)BazơSắt(II) hyđroxit
\(Ag_2O\)Oxit bazơBạc oxit
\(CO_2\)Oxit axitCacbon đioxit
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)MuốiSắt(III) sunfat
\(K_2O\)Oxit bazơKali oxit
\(NaOH\)BazơNatri hyđroxit
NaClMuốiNatri clorua

 

 

Bình luận (1)
HNĐH
Xem chi tiết
hnamyuh
5 tháng 5 2021 lúc 20:20

Oxit axit : 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo :

Fe2O3 : Sắt III oxit

Bazo :

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Axit :

H2SO4  :axit sunfuric

H2S : axit sunfuhidric

Muối : 

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

Fe(NO3)3 : Sắt III nitrat

K3PO4 : Kali photphat

Bình luận (0)
Phùng Phúc An
Xem chi tiết