C1:
SO3; SO2;P2O5 ; N2O5 : oxit axit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
SO2 : lưu huỳnh đioxit
P2O5: Photpho pentaoxit
N2O5 : đi ni tơ pentaoxit
CaO ; Na2O ; CuO ; MgO : oxit bazo
CaO : canxi oxit
Na2O : Natri oxit
CuO : đồng II oxit
MgO : magie oxit
1 ) Oxit bazo : CaO , Na2O , CuO , MgO ,
Oxit axit : còn lại
2 ) Bazo kiềm : NaOH, Ca(OH)2, KOH , Ba(OH)2
Bazo ko tan : còn lại
bazo làm quỳ tím chuyển màu xanh
Câu 1:
N2O5 | oxit axit | Đinito pentaoxit |
P2O5 | oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
CaO | oxit bazo | Canxi oxit |
Na2O | oxit bazo | Natri oxit |
SO2 | oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
CuO | oxit bazo | Đồng (II) oxit |
MgO | oxit bazo | Magie oxit |
SO3 | oxit axit | Lưu huỳnh trioxit |
Câu 2:
NaOH | Bazo tan | Natri hidroxit |
Cu(OH)2 | Bazo không tan | Đồng (II) hidroxit |
Ca(OH)2 | Bazo tan | Canxi hidroxit |
Fe(OH)3 | Bazo không tan | Sắt (III) hidroxit |
Fe(OH)2 | Bazo không tan | Sắt (II) hidroxit |
KOH | Bazo tan | Kali hidroxit |
Zn(OH)2 | Bazo không tan | Kẽm hidroxit |
Ba(OH)2 | Bazo tan | Bari hidroxit |
Các bazo tan làm quỳ tím chuyển xanh: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2
Câu 1:
N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
CaO: oxit bazơ: canxi oxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
MgO: oxit bazơ: magie oxit
SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
Câu 2:
NaOH: bazơ kiềm: natri hiđroxit
Cu(OH)2: bazơ không tan: đồng (II) oxit
Ca(OH)2: bazơ kiềm: canxi hiđroxit
Fe(OH)3: bazơ không tan: sắt (III) hiđroxit
Fe(OH)2: bazơ không tan: sắt (II) hiđroxit
KOH: bazơ kiềm: kali hiđroxit
Zn(OH)2: bazơ không tan: kẽm hiđroxit
Ba(OH)2: bazơ kiềm: bari hiđroxit
Bazơ làm quỳ tím chuyển xanh