Cho các chất sau: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, SO2 viết tên và phân loại các chất trên
Hãy phân loại các hợp chất sau và gọi tên các hợp chất đó: SO2, ZOH,KOH,Ba(OH)2,H2SO4,MgCO3,KHSO4,HCL
- Oxit axit: SO2: lưu huỳnh đioxit
- Axit:
+ H2SO4: axit sunfuric
+ HCl: axit clohiđric
- Bazơ:
+ Zn(OH)2: kẽm hiđroxit
+ KOH: kali hiđroxit
+ Ba(OH)2: bari hiđroxit
- Muối:
- MgCO3: magie cacbonat
+ KHSO4: kali hiđrosunfat
Axit: `SO_2, H_2SO_4, MgCO_3, KHSO_4, HCl`.
Bazo: `Zn(OH)_2, KOH, Ba(OH)_2, KHSO_4`.
Cho các chất: K2O, SO2, K2SO4, H2SO4, Ba(OH)2, KHCO3, Ba3(PO4)2, HNO2, N2O5, HCl, Fe(OH)2, MgO, NH4NO3, NH4H2PO4. Hãy phân loại các chất trên thành: oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối và gọi tên.
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | Oxit bazơ | Kali oxit |
SO2 | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
K2SO4 | Muối | Kali sunfat |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
Ba(OH)2 | Bazơ | Bari hiđroxit |
KHCO3 | Muối | Kali hiđrocacbonat |
Ba3(PO4)2 | Muối | Bari photphat |
HNO2 | Axit | Axit nitrơ |
N2O5 | Oxit axit | Đinitơ pentaoxit |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
Fe(OH)2 | Bazơ | Sắt (II) hiđroxit |
MgO | Oxit bazơ | Magie oxit |
NH4NO3 | Muối | Amoni nitrat |
NH4H2PO4 | Muối | Amoni đihiđrophotphat |
CTHH | Phân loại | tên gọi |
K2O | oxit bazo | kali oxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
K2SO4 | muối | kali sunfat |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
Ba(OH)2 | bazo | bari hidroxit |
KHCO3 | muối | kali hidrocacbonat |
Ba3(PO4)2 | muối | bari photphat |
HNO2 | aixt | axit nitric |
N2O5 | oxit axit | đi nito pentaoxit |
HCl | axit | axit clohidric |
Fe(OH)2 | bazo | sắt (II) hidroxit |
MgO | oxit bazo | Magie oxit |
NH4NO3 | muối | amoni nitrat |
NH4H2PO4 | muối | amoni đihidrophotphat |
Cho các hợp chất SO2, Ca(OH)2, H2SO4, NaCl, CaO
1. Phân loại các hợp chất trên
2. Đọc tên các hợp chất trên.
Kết hợp 2 ý chung luôn em hi!
- Oxit:
+ Oxit axit: SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
+ Oxit bazo: CaO (Canxi oxit)
- Axit:
H2SO4 (Axit sunfuric)
- Bazo:
Ca(OH)2 (Canxi hidroxit)
- Muối:
NaCl (Natri clorua)
Cho các chất sau: Mg(OH)2, FeCl3, NH4NO3, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4, H2Co3, Ca(H2PO4)2 , BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, (NH4)2SO4, H2SO4, SO3, Na2SO4, NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. GỌi tên và phân loại các chất trên
- Bazơ:
+) Mg(OH)2: Magie hidroxit
+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit
- Oxit
+) BaO: Bari oxit
+) SO2: Lưu huỳnh đioxit
+) SO3: Lưu huỳnh trioxit
- Muối
+) FeCl3: Sắt (III) clorua
+) NH4NO3: Amoni nitrat
+) CaCO3: Canxi cacbonat
+) ZnSO4: Kẽm sunfat
+) Ca(H2PO4)2: Canxi đihidro photphat
+) KCl: Kali clorua
+) Na2SO3: Natri sunfit
+) KNO2: Kali nitrit
+) MgSO4: Magie sunfat
+) (NH4)2SO4: Amoni sunfat
+) Na2SO4: Natri sunfat
+) NaHCO3: Natri hidrocacbonat
+) K3PO4: Kali photphat
+) K2HPO4: Kali hidrophotphat
+) KH2PO4: Kali đihidro photphat
- Axit
+) H2CO3: Axit cacbonic
+) H2S: Axit sunfuahidric
+) H2SO4: Axit sunfuric
Cho các chất có công thức hóa học sau : H2so4 , Fe2 (so4)3 , Ba (OH)2 , Ca3 (PO4)2,Na2HPO4 . Hãy gọi tên và phân loại các chất. trên
Axit :
- H2SO4 : axit sunfuric
Bazo :
- Ba(OH)2 : Bari hidroxit
Muối :
- Fe2(SO4)3: Sắt (III) sunfat
- Ca3(PO4)2 : Canxi photphat
- Na2HPO4 : Natri hidrophotphat
H2SO4: axit sunfuric (axit)
Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat (muối)
Ba(OH)2: bari hidroxit (bazo)
Ca3(PO4)2: canxi photphat (muối)
Na2HPO4: Natri hidrosunfat (muối)
axit : H2SO4
Muối : Na2HPO4,Ca3(PO4)2, Fe2(SO4)3
Bazơ: Ba(OH)2
Phân loại và gọi tên các chất sau : SO2 ; Al(OH)3 ; H2SO4 ; CuCl2
Oxit
`SO_2` : lưu huỳnh đioxit
Bazo
`Al(OH)_3` : Nhôm (III) hidroxit
Axit
`H_2 SO_4`: axit sunfuric
Muối
`CuCl_2` : Đồng (II) clorua
Cho các chất sau: HCl; SO3 ; NaOH; CuO; HNO3 ; Na2CO3 ; CO2 CuSO4 ; Fe(OH)3 ; H2SO4 ; CaCO3 ; KHSO4 ; K2O; CO; Ca(OH)2 ; Al2O3 ; Fe3O4 a. Phân loại và gọi tên các chất b. Ở điều kiện thường, những oxit nào phản ứng được với nước? Viết PTHH?
a)
Oxit:
$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit
$CuO$ : Đồng II oxit
$CO_2$ : Cacbon đioxit
$K_2O$ : Kali oxit
$CO$ : Cacbon oxit
$Al_2O_3$ : Nhôm oxit
$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ
Axit :
$HCl$ : Axit clohidric
$HNO_3$ : Axit nitric
$H_2SO_4$ : Axit sunfuric
Bazo :
$NaOH$ : Natri hidroxit
$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit
$Ca(OH)_2$: Canxi hidroxit
Muối :
$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat
$CuSO_4$: Đồng II sunfat
$CaCO_3$ : Canxi cacbonat
$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat
b)
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
a.
Oxit | SO3: lưu huỳnh trioxit CuO: Đồng(II) oxit CO2: cacbon đioxit CO: Cacbon oxit Al2O3: nhôm oxit Fe3O4: sắt từ oxit K2O: kali oxit |
Axit | HCl: axit clohidric HNO3: axit nitric H2SO4: axit sunfuric |
Bazo | Ca(OH)2: canxi hidroxit NaOH: natri hidroxit Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit |
Muối | Na2CO3: natri cacbonat CuSO4: đồng (II) sunfat CaCO3: canxi cacbonat KHSO4: kali hidrosunfat |
b.
SO3 + H2O -> H2SO4
CO2 + H2O \(⇌\) H2CO3
K2O + H2O -> 2 KOH
Hãy phân loại và gọi tên các chất có CTHH sau: MgO, Mg(OH)2, KOH, SO2, P2O5, Ba(OH)2, Fe2O3, HCl, H2SO4, Ba(NO3)2, ZnCO3, Fe(OH)2, Ag2O, CO2, Fe2(SO4)3, K2O, NaOH, NaCl.
giải giúp mình nhé! tks!
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
MgO | Oxit bazơ | Magiê oxit |
\(Mg\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Magiê Hyđroxit |
KOH | Bazơ | Kali Hyđroxit |
\(SO_2\) | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
\(P_2O_5\) | Oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
\(Ba\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Bari hyđroxit |
\(Fe_2O_3\) | Oxit bazơ | Sắt(III) oxit |
HCl | Axit | Axit hyđroxit |
\(H_2SO_4\) | Axit | Axit sulfuric |
\(Ba\left(NO_3\right)_2\) | Muối | Bari nitrat |
\(ZnCO_3\) | Muối | Kẽm cacbonat |
\(Fe\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Sắt(II) hyđroxit |
\(Ag_2O\) | Oxit bazơ | Bạc oxit |
\(CO_2\) | Oxit axit | Cacbon đioxit |
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) | Muối | Sắt(III) sunfat |
\(K_2O\) | Oxit bazơ | Kali oxit |
\(NaOH\) | Bazơ | Natri hyđroxit |
NaCl | Muối | Natri clorua |
Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: HCL; NaHCO3; Fe(OH)3; Al(OH)3; MgSO4; H2SO3; Na2CO3; Mg(HSO4)2; H2SO4
axit:
\(HCl:axitclohiđric\)
\(H_2SO_3:axitsunfurơ\)
\(H_2SO_4:axitsunfuric\)
muối:
\(NaHCO_3:natrihiđrocacbonat\)
\(MgSO_4:magiesunfat\)
\(Na_2CO_3:natricacbonat\)
\(Mg\left(HSO_4\right):magiehiđrosunfat\)
bazơ
\(Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)hiđroxit\)
\(Al\left(OH\right)_3:nhômhiđroxit\)