Giúp mình và giải thích rõ thì vs ạ
Giúp mình giải thích rõ thì từng câu ạ
Mọi người chỉ mình ạ!
Bài 1: giải phương trình
\(\sqrt{5x^2}=2x-1\)
* Chỉ mình tại sao bài này nếu mà bình phương 2 vế lên có giải được ra kết quả đúng không ạ. Giair thích rõ và chi tiết giúp mình nhé
* Với nhưng dạng thế nào thì có thể bình phương ạ!
Bài 2: \(\sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}=1\)
* Với bài này mình chưa tìm điều kiện luôn mà giải ra thành \(\sqrt{x+1}=1\) rồi tìm điều kiện \(x+1\ge0\) cũng được ạ các bạn.
* Nó có phụ thuộc vào dạng bài không ạ hay là chỉ có những bài mới được làm như vậy còn chỉ có những bài thì phải tìm điều kiện ngay từ đầu ạ ( và làm như vậy có bị mất trường hợp nào đi không) . giải thích tại sao
Bài 3:
Ví dụ: \(x^2\ge2x\) .
* Tại sao khi mà chia cả hai vế cho x thì chỉ nhân 1 trường hợp ( bị thiếu trường hợp). Còn khi mà chuyển vế sang cho lớn hơn hoặc bằng 0 thì lại đủ trường hợp. giải thích mình tại sao lại bị thiếu và đủ trường hợp ạ!
Giups mình đầy đủ chỗ (*) nhá!
Bài 1:
ĐKXĐ: \(x\ge\dfrac{1}{2}\)
Ta có: \(\sqrt{5x^2}=2x-1\)
\(\Leftrightarrow5x^2=\left(2x-1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow5x^2-4x^2+4x-1=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+4x-1=0\)
\(\text{Δ}=4^2-4\cdot1\cdot\left(-1\right)=20\)
Vì Δ>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{-4-2\sqrt{5}}{2}=-2-\sqrt{5}\left(loại\right)\\x_2=\dfrac{-4+2\sqrt{5}}{2}=-2+\sqrt{5}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 1: Bình phương hai vế lên có giải ra được kết quả. Nhưng phải kèm thêm điều kiện $2x-1\geq 0$ do $\sqrt{5x^2}\geq 0$
PT \(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} 2x-1\geq 0\\ 5x^2=(2x-1)^2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq \frac{1}{2}\\ x^2+4x-1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq \frac{1}{2}\\ (x+2)^2-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq \frac{1}{2}\\ (x+2-\sqrt{5})(x+2+\sqrt{5})=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq \frac{1}{2}\\ x=-2\pm \sqrt{5}\end{matrix}\right.\) (vô lý)
Vậy pt vô nghiệm.
Bài 2: ĐKXĐ luôn là thứ mà phải ghi ngay đầu bài làm để xác định được biểu thức có nghĩa. Tức là em ghi ĐKXĐ: $x+1\geq 0$ đầu tiên.
Sau đó mới giải ra $\sqrt{x+1}=1$
giải thích giúp mik vs ạ thầy bắt tự học nên ko rõ lắm
23:
u4=10 và u7=22
=>\(\left\{{}\begin{matrix}u1+3d=10\\u1+6d=22\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-3d=-12\\u1+3d=10\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}d=4\\u1=10-12=-2\end{matrix}\right.\)
=>Chọn C
Câu 22:
\(\left\{{}\begin{matrix}u1+2u5=0\\S_4=14\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}u1+2\left(u1+4d\right)=0\\4\cdot\dfrac{\left[2u1+3d\right]}{2}=14\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}3u1+8d=0\\2u1+3d=7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}6u1+16d=0\\6u1+9d=21\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}7d=-21\\2u_1+3d=7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}d=-3\\2u_1=7-3d=7+9=16\end{matrix}\right.\)
=>\(u_1=8;d=-3\)
=>Chọn A
21A
19B
GIÚP và GIẢI THÍCH vs ạ, mình cảm ơn
Ghi rõ thì giúp mình vs ạ Mình cảm ơn ạ ❤️
11 wasn't invited
12 were paiting
13 hasn't had
14 will be sent
15 was equipped
Ghi rõ thì giúp mình vs ạ Mình cảm ơn nhìu lém ạ
1. had already prepared (một hành động xảy ra trc một hành động khác trong quá khứ với dấu hiệu already trong câu => dùng thì QKHT)
2. will have lived (By the time: dấu hiệu của thì TLHT)
3. encourages (HTĐ)
4. will have (TLĐ)
5. is shopping (HTTD) - will be (TLĐ)
√ − x 2 + 2 x − 1 xác định khi.... (giải thích rõ ràng giúp em vs ạ)
\(\sqrt{-x^2+2x-1}=\sqrt{-\left(x^2-2x+1\right)}=\sqrt{-\left(x-1\right)^2}\)
Do \(-\left(x-1\right)^2\le0\forall x\)
Nên căn thức chỉ xác định khi x=1
Các bạn giúp mình ghi rõ thì vs ạ Mình cảm ơn nhìu lém ạ 😘
have played
Were - was
enjoys collecting - has had
goes - has been
is said to be
Giải giúp mình đề này vs, giải thích vì sao Giúp mình luôn ạ
Part 1 :
1. so
2. forward
3. which
4.didn't
5. if
6. although
Part 2 :
1.C
2.E
3.A
4.F
5.B
6.D
Part 3 :
1. eruption
2.compelling
3.badly
4.natural
5. not to stay
6. didn't work / has had
8. would tell
Part 4 :
1. didn't => haven't
2. happily => happy
3. complains => should complain
4. on => off