Ôn thi vào 10

Xem chi tiết
Team LCPT
4 phút trước

Write the correct form of the verbs in brackets. Use the future uses.

1. She __will have finished_(finish) her exams by then, so we can go out for dinner.

2. Wait! I _will help_(help) you.

3. This time tomorrow I _will have_(have) a discussion with my boss.

4. They have made a decision. They __are losing__(lose) weight next year.

5. My brother bought tickets. We. are flying (fly) to HCM city next month.

Bình luận (0)
Super idol
Vài giây trước

câu 4 em không biết làm ạ, do em mới lớp 7 nên thử sức thôi ạ bucminh

Bình luận (0)
minhh minh
Xem chi tiết
minhh minh
Xem chi tiết
Lê Trang
23 giờ trước (18:31)

1. Look! The boys_______ basketball in the school yard. 

A. play B. are playing C. played D. were playing

2. A runny nose, sneezing and coughing are the _______ of common cold.

A. materials B. measures C. medicines D. symptoms

3. The toy _______ my father bought for my brother is very expensive.

A. who B. whom C. which D. whose

4. The president is going to pay a state visit to Japan, _______ he?

A. does B. doesn't C. is D. isn't

5. Remember _______ the instruction carefully before you use it.

A. reading B. to read C. read D. for reading

6. She has worked as a secretary _______ she graduated from college.

A. before B. since C. when D. until

7. The boy's family is very poor. He has to go to school on foot. He wishes he _______ enough money to buy a bike.    

A. has B. will have C. had D. has had

8. Did the Second World War last from 1939_______ 1945?

A. in B. at C. on D. to

9. It is very noisy. I can't hear what he is saying. Can you _______ the radio?

A. turn up B. tum off C. turn on D. turn around

10. If she ______ here now, she would show you how to do that. 

A. will be B. were C. would be D. is

11. Let’s hold a party after we finish this project, _______? A. shall we B. do you C. will you D. won’t you

12. Television is one of man’s most important means of _______.

A. transportation B. celebration C. conservation D. communication

13. It’s too dangerous for us _______ in this river. 

A. swimming B. to swim C. swim D. to swimming

14. The police officer asked us where _______. 

A. are we going B. we are going C. were we going D. we were going

15. When I came to visit him, he _______ the gardening. 

A. does B. did C. was doing D. has done

16. His parents are very proud _______ his success at school.

 A. in B. about C. on D. of

17. Mike _______ to the cinema with Susan yesterday. 

A. went B. goes C. will go D. was going

18. Wearing uniforms helps students feel _______ in many ways. 

A. equality B. more equally C. equally D. equal

19. I wish my son _______ English well. 

A. studies B. studied C. will study D. can study

20. Susan didn’t go to school _______ she was ill. 

A. so B. because ` C. or D. but

Bình luận (2)
Minh Kha Newĩn
Xem chi tiết
Ngô Phương
Xem chi tiết
Team LCPT
15 tháng 3 lúc 17:58

1) A. Find drinking water.  (Vì nước rất quan trọng sẽ giúp chúng ta cầm cự trong rừng)

2) A. River water (Nước sông là nước an toàn nhất để uống)

3) B. Watch what the monkeys eat and copy them. (Vì khỉ ăn được thì mình cũng ăn được)

4) A. Light a fire and sleep next to it. ( Vì có lữa sẽ giữ ấm và xua đuổi thú dữ)

5) C. Leave your backpack and run away. (phải bỏ chay ngay đi vì một số loài rắn rất nguy hiểm)

6)  C. Use the sun. Its position will help you to decide. (Ánh sáng mặt trời sẽ giúp chúng ta tìm ra con đường đến làng)

7) B. Drink some water from the river until you feel cooler. (Giúp cho cơ thể mát hơn và tiết kiệm năng lượng)

8) B. Follow the river if you can find one. (Đi theo một con sông để tìm thấy nơi có người sống)

Bình luận (0)
_Sunn So Sad_
15 tháng 3 lúc 17:53

1 A. Find drinking water

2 A. River water

3 B. Watch what the monkeys eat and copy them

4 A. Light a fire and sleep next to it

5 B. Be quiet and stand still. It'll get bored and go away

6 C. Use the sun. Its position will help you to decide

7 B. Drink some water from the river until you feel cooler

8 B. Follow the river if you can find one

Bình luận (0)
IloveEnglish
15 tháng 3 lúc 17:54

1B
2A
3B
4A
5B
6C
7B
8A

Bình luận (0)
Ngô Phương
Xem chi tiết
Team LCPT
13 tháng 3 lúc 15:28

1. very sad = disappointed

2. very happy = Cheerful 

3. very surprised = incidentally 

4. very tired= exhausted

5. very angry = Enraged

6. very different = further

7. very creative = originative 

8. very roomy = generous

9. very crowded = teeming

10. very tasty = delicious

Bình luận (1)
Bacon Family
13 tháng 3 lúc 20:17

Từ vựng cao thôi cũng chưa đủ mà nếu có năng lực thì cũng nên học các idioms để nâng trình độ bài nói lên tầm cao khác

VD: very happy = on cloud nine = on top of the world = over the moon ...

Bình luận (5)
Quoc Tran Anh Le
13 tháng 3 lúc 20:48

Góp ý một chút với tất cả các bạn, ở đây A1, A2... không phải là số thứ tự câu hỏi, mà là xếp loại từ vựng theo thang học chứng chỉ CEFR. Có 6 cấp bậc cho thang đánh giá: A1, A2, B1, B2, C1 và C2. Chương trình giáo dục phổ thông sẽ dạy học sinh hết những tự vựng thuộc hạng B và hướng đến hạng C, cụ thể là B1 với lớp 9 và B2 với lớp 12.

Nếu các bạn học tốt chương trình THPT, các bạn sẽ có thể lấy được chứng chỉ B2 (hoặc là thang điểm IELTS từ 6.0-6.5). Chúng ta sẽ xét qua một số ví dụ đã được những bạn thành viên hoc24 trả lời, và cùng phân loại nhé. Dưới đây là những câu trả lời mẫu từ bạn Team LCPT và bạn Bacon Family:

1. very sad (A1) = disappointed (B1)

2. very happy (A1) = cheerful (B1)

3. very surprised (A2) = incidentally (B2)

4. very tired (A1) = exhausted (B1)

5. very angry (A1) = enraged (B2)

6. very different (A2) = distinctive (B2)

7. very creative (A2) = originative (B2)

8. very roomy (A2) = generous (B1)

9. very crowded (A2) = teeming (B2?)

10. very tasty (A2) = delicious (B1)

Extra: very sad = on cloud nine (C2) = on top of the moon (C2) = over the moon (C1)

Bình luận (7)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hàng Tô Kiều Trang
12 tháng 3 lúc 19:16

sự kiện cầu kì quá trời;-;

Bình luận (1)
Pham Minh Tue
12 tháng 3 lúc 22:09

anh ơi,khi nãy em mắc việc đột xuất,anh cho em thi thử lại đc ko ạ?Với lại,em thi trên ứng dụng nào hả anh?

Bình luận (0)
Huyền Lee
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
10 tháng 3 lúc 23:27

B

Bình luận (0)
(っ◔◡◔)っ ♥ Aurora ♥
10 tháng 3 lúc 23:28

B

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
IloveEnglish
10 tháng 3 lúc 21:07

anh tick 3 gp còn lại cho em trong câu hỏi lần trc ah...

Bình luận (1)
Nguyễn Như Quỳnh
11 tháng 3 lúc 18:55

Em thi ca đầu luôn sợ thi khum dc quá="))

Bình luận (0)
nguyen le huy hoang
11 tháng 3 lúc 20:41

anh ơi tick cho em 6 GP ở câu hỏi dãy số trước anh

 

Bình luận (0)
Ngô Phương
Xem chi tiết
Song Thư
10 tháng 3 lúc 15:38

Question 1. 

A. 'standard

B. 'happen

C. 'handsome

D. de'stroy

Question 2. 

A. fare'well

B. pro'vide

C. 'toward

D. ap'proach

Question 3. 

A. 'healthy

B. re'main

C. a'lone

D. a'ccept

Question 4. 

A. com'plain

B. ma'chine

C. 'music

D. in'stead

Question 5. 

A. ap'point

B. 'gather

C. 'threaten

D. 'vanish

Question 6: 

A. 'difficult

B. 'relevant

C. 'interesting

D. volun'teer

Question 7: 

A. e'lectric

B. 'technical

C. de'pression

D. pro'posal 

Question 8: 

A. 'elegant

B. 'regional 

C. 'musical

D. im'portant

Question 9: 

A. under'stand

B. engi'neer

C. 'atmosphere

D. Vietna'mese

Question 10: 

A. de'pendable

B. re'liable

C. re'markable

D. 'knowledgeable 

 
Bình luận (2)
châu_fa
10 tháng 3 lúc 15:48

1.D

2.C

3.A

4.C

5.A

6.D

7.B

8.D

9.C

10.D

Bình luận (1)
IloveEnglish
10 tháng 3 lúc 17:00

1D
2C
3A
4C
5A
6D
7B
8D
9C
10D

Bình luận (0)

Khoá học trên OLM (olm.vn)


Khoá học trên OLM (olm.vn)