Phân tích đa thức sau thành phép tính nhân
X2 + 4y2 + 2( 3x + 6y + 2xy) +9
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 9x2 - 16
b) x2 + 4xy + 4y2 - 3x - 6y
a) \(9x^2-16\)
\(=\left(3x\right)^2-4^2\)
\(=\left(3x-4\right)\left(3x+4\right)\)
b) \(x^2+4xy+4y^2-3x-6y\)
\(=\left(x^2+4xy+4y^2\right)-\left(3x+6y\right)\)
\(=\left[x^2+2\cdot x\cdot2y+\left(2y\right)^2\right]-3\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)^2-3\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x+2y-3\right)\)
#\(Toru\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
e/ x2−4y2−2x+4yx2−4y2−2x+4y
f/ x2−25−2xy+y2x2−25−2xy+y2
g/ x3−2x2+x−xy2x3−2x2+x−xy2
h/ x3−4x2−12x+27
h: \(=\left(x+3\right)\cdot\left(x^2-3x+9\right)-4x\left(x+3\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-7x+9\right)\)
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 12x3y – 24x2y2 + 12xy3 | b. x2 - 2xy – x2 + 4y2 | c. x2 – 2x - 4y2 + 1 | d. x2 + 3x – 18 |
e. x2 – 6 x +xy - 6y | f. x2 + 2x + 1 - 16 | g. x2 – 2x -3 | h. x2 - 8x +15 |
i. 2x2 + 2xy - x - y | j. x2 - 4x + 4 - 25y2 | k. x2 + 4x -12 | l. x2 + 6x +8 |
m. ax – 2x - a2 +2a | n. x2 - 6xy + 9y2 -25z2 | o. x2 + x – 6 | p. x2 -7 x + 6 |
q. x3- 3x2 + 3x -1 | r. 81 – x2 + 4xy – 4y2 | s. x2 -5x -6 | t. 3x2 - 7x + 2 |
u. 3x2 - 3y2 - 12x – 12y | v. x2 +6x –y2 +9 | w. x2 - 8 x – 9 | x. x4 + 64 |
b: \(=\left(x-y\right)^2-4y^2\)
\(=\left(x-y-2y\right)\left(x-y+2y\right)\)
\(=\left(x-3y\right)\left(x+y\right)\)
c: \(=x\left(x-6\right)+y\left(x-6\right)\)
\(=\left(x-6\right)\left(x+y\right)\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 2x2 - xy + 2x - y
b) ac + bc - 2 (a + b)
c) x2 + 4xy + 2x + 8y
d) x2 + 2xy + 3x + 6y
\(a,=x\left(2x-y\right)+\left(2x-y\right)=\left(x+1\right)\left(2x-y\right)\\ b,=\left(a+b\right)\left(c-2\right)\\ c,=x\left(x+4y\right)+2\left(x+4y\right)=\left(x+2\right)\left(x+4y\right)\\ d,=x\left(x+2y\right)+3\left(x+2y\right)=\left(x+3\right)\left(x+2y\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2xy + 3z + 6y + xz; b) a 4 - 9 a 3 + a 2 - 9a;
c) 3 x 2 + 5y - 3xy + (-5x); d) x 2 - (a + b)x + ab;
e) 4 x 2 - 4xy + y 2 - 9 t 2 ; g) x 3 – 3 x 2 y + 3x y 2 – y 3 – z 3
h) x2 - y2 + 8x + 6y + 7.
a) Cách 1.
Ta có 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + xz) + (3z + 6y)
= x(2 y + z)+3(z + 2 y) = (z + 2y)(x + 3).
Cách 2.
Ta có 2xy + 3z + 6y + xz = (2x1/ + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(3 + x) = (z + 2y)(x + 3).
b) Biến đổi được a 4 - 9 rt 3 + a 2 -9a = (a- 9)a( a 2 +1).
c) Biến đổi được 3 x 2 + 5y - 3xy + (-5x) = (x - y)(3x - 5).
d) Biến đổi được x 2 - (a + b)x + ab = (x- a)(x - b).
e) Ta có 4 x 2 - 4xy + y 2 – 9 t 2 = ( 2 x - y ) 2 - ( 3 t ) 2
= (2x - y - 3t )(2x - y + 31).
g) Ta có x 3 - 3 x 2 y + 3 xy 2 - y 3 - z 3
= ( x - y ) 3 - z 3 = (x - y - z)( x 2 + y 2 + z 2 - 2xy + xz - yz).
h) Ta có x 2 - y 2 + 8x + 6y+ 7 = ( x 2 +8x + 16) - ( y 2 - 6y+ 9)
= ( x + 4 ) 2 - ( y - 3 ) 2 =(x-y + 7)(x + y + l).
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - 2x - 4y2 - 4y
b) 2x2 + 3x - 5
a: \(=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)-2\left(x+2y\right)=\left(x+2y\right)\left(x-2y-2\right)\)
a)x2-2x-4y2-4y
=x2-2x-4y2-4y+1-1
=(x2-2x+1)-(4y2+4y+1)
=(x-1)2-(2y+1)2
=(x-2y-2)(x+2y)
b)2x2+3x-5
=2x2-2x+5x-5
=2x(x-1)+5(x-1)
=(x-1)(2x+5)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 - 2x - 4
b) xy + 1 - x - y
c) x2 - 4xy + 4y2 - 4y
d) 16 - x2 + 2xy - y2
\(a.x^3-2x^2-2x-4\\ =\left(x^3-2x^2\right)-\left(2x-4\right)\\ =x^2\left(x-2\right)-2\left(x-2\right)\\ =\left(x^2-2\right)\left(x-2\right)\)
\(b.xy+1-x-y\\ =\left(xy-x\right)+\left(-y+1\right)\\ =x\left(y-1\right)-\left(y-1\right)\\ =\left(x-1\right)\left(y-1\right)\)
\(c.x^2-4xy+4y^2-4y\\ =\left(x-2y\right)^2-4y\\ =\left(x-2y\right)^2-\left(2y\right)^2\\ =\left(x-2y+2y\right)\left(x-2y-2y\right)\\ =x\left(x-4y\right)\)
\(d.16-x^2+2xy-y^2\\ =4^2-\left(x-y\right)^2\\ =\left(4-x+y\right)\left(4-x-y\right)\)
b: =xy-x-y+1
=x(y-1)-(y-1)
=(x-1)(y-1)
c: =(x-2y)^2-4y
\(=\left(x-2y-2\sqrt{y}\right)\left(x-2y+2\sqrt{y}\right)\)
d: =16-(x^2-2xy+y^2)
=16-(x-y)^2
=(4-x+y)(4+x-y)
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 2x2(3x – 5). b) (12x3y + 10x2y) : 2x2y.
Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2y + xy2. b) x2 – 2x + 1 – 4y2. c) x2 – 5x + 4.
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết:
a) x2 – x(x – 3) – 6 = 0. b) 5(x + 2) – x2 – 2x =
Bài 5 (3,5 điểm). Cho °ABC, A= 90. Vẽ AH ^ BC tại H. Biết AB = 15cm, BC = 25cm.
a) Tính AC và diện tích °ABC.
b) Từ H vẽ HM ^ AB tại M, HN ^ AC tại N. Chứng minh AMHN là hình chữ nhật.
c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AN. Chứng minh tứ giác ADMH là hình bình hành.
d) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A. Gọi I, E lần luợt là trung điểm của AH và BH. Chứng minh CI ^ HK.
\(a\text{)}x^2y+xy^2=xy\left(x+y\right)\)
\(b\text{)}x^2-2x+1=\left(x-1\right)^2\)
\(c\text{)}x^2-5x+4=\left(x-1\right)\left(x-4\right)\)
Bài 1:
a: \(=6x^3-10x^2\)
b: \(=6x+5\)
Kết quả phân tích đa thức x^2 + 2xy - 3x -6y thành nhân tử là :
\(x^2+2xy-3x-6y\)
\(=x\left(x+2y\right)-3\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x-3\right)\)
\(=x\left(x+2y\right)-3\left(x+2y\right)=\left(x+2y\right)\left(x-3\right)\)