h: \(=\left(x+3\right)\cdot\left(x^2-3x+9\right)-4x\left(x+3\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-7x+9\right)\)
h: \(=\left(x+3\right)\cdot\left(x^2-3x+9\right)-4x\left(x+3\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-7x+9\right)\)
Bài 1:phân tích đa thức thành nhân tử
a)x2-2x-4y2-4y e)x4+2x3+2x2+2x+1
b)x3+2x2+2x+1 f)x5+x4+x3+x2+x+1
c)x3-4x2+12x-27
d)a6-a4+2a3+2a2
Làm chi tiết giúp mình với ạ, cảm ơn
a. 12x3y – 24x2y2 + 12xy3 b. x2 – 6 x +xy – 6y c. 2x2 + 2xy x – y d. x3– 3x2 + 3x – 1 e. 3x2 – 3y2 – 12x – 12y f. x2 – 2xy – x2 + 4y2
| g. x2 + 2x + 1 – 16 h.x2 – 2x – 4y2 + 1 i. x2 – 2x –3 j. x2 + 4x –12 k. x2 – 8 x – 9 l. x2 + x – 6
|
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) x4 + 2x2 + 1
b) 4x2 - 12xy + 9y2
c) -x2 - 2xy - y2
d) (x + y)2 - 2(x + y) + 1
e) x3 - 3x2 + 3x - 1
g) x3 + 6x2 + 12x + 8
h) x3 + 1 - x2 - x
k) (x + y)3 - x3 - y3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x 2 + x y − 5 x − 5 y
b) 25 − x 2 − y 2 − 2 x y
c) x 4 + x 3 + 2 x 2 + x + 1
Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là: A. (x-2y)3 B. x3 -2y3 C. (x-2y)(x2+2xy+4y2 ) D. x3 -6x2y + 12xy2 -8y3 Câu 2. Kết quả phép tính -x 2 (3-2x)là: A. 3x2 -2x3 B.2x3 -3x2 C.-3x3+2x2 D.-4x2 Câu 3. Để 4y2 -12y + trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác Câu 6. Biết 4x(x2 -25)=0, các số x tìm được là: Hiếu Quân - 4 - A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác Câu 7. Phân tích đa thức – 2x + 4 thành nhân tử, ta được kết quả đúng là: A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x) C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2) Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y) A.x2 -y B.x-xy C.x-x 2 D.x 2 -xy Câu 9. Tích của đơn thức x2 và đa thức 5x3 -x-1 là: A. 5x6 -x 3 -x 2 B. -5x5+ x3 +x2 C. 5x5 -x 3 -x 2 D. 5x5 -x-1 Câu 10. Đa thức 3x2 -12được phân tích thành nhân tử là: A. 3x(x-2)2 B. 3x( x2+4) C. 3(x - 2)(x + 2) D. x(3x - 2)(3x + 2)
PHÂN TÍCH CÁC ĐA THỨC SAU THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM NHIỀU HẠNG TỬ :
a) x2 -2x -4y2-4y
b) x4 + 2x3 - 4x -4
c) x3 + 2x2y -x -2y
d) 3x2 -3y2 -2(x-y)2
e) x3 -4x2 -9x +36
f) x2 -y2 -2x -2y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,x3+4x-5
b,x3-3x2+4
c,x3+2x2+3x+2
d,x2+2xy+y2+2x-2y-3
e,(x2+3x)2-2(x2+3x)-8
f,(x2+4x+10)2-7(x2+4x+11)+7
Bài 10:: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2
| e) 5(x-y) – y.( x – y) g)36 – 12x + x2 h) 4x2 + 12x + 9 i) 11x + 11y – x2 – xy |
a) 3x(x+1)-x(3x+2)
b) 2x(x2-5x+6)+(x-1)(x+3)
c) (x2-xy+y2)-(x2+2xy+y2)
d) (2/5xy+x-y)-(3x+4y)-2/5xy
e) 2xy(x2-4xy+4y2)
f) (x+y)(xy+5)
g) (x3-2x2-x+2):(x-1)
h) (2x2+3x-2):(2x-1)