mik nghĩ là sai đề r
X2 + 4y2 + 2( 3x + 6y + 2xy) +9
=x^2 +4y^2 +6x+ 12y+4xy+9
=x^2 +4xy+(2y)^2 +6(x+2y)+9
=(x+2y)^2+6(x+2y)+9
=(x+2y)(x+2y+6)+9
như vậy thì số 9 sẽ bị lẻ
mik nghĩ là sai đề r
X2 + 4y2 + 2( 3x + 6y + 2xy) +9
=x^2 +4y^2 +6x+ 12y+4xy+9
=x^2 +4xy+(2y)^2 +6(x+2y)+9
=(x+2y)^2+6(x+2y)+9
=(x+2y)(x+2y+6)+9
như vậy thì số 9 sẽ bị lẻ
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 9x2 - 16
b) x2 + 4xy + 4y2 - 3x - 6y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
e/ x2−4y2−2x+4yx2−4y2−2x+4y
f/ x2−25−2xy+y2x2−25−2xy+y2
g/ x3−2x2+x−xy2x3−2x2+x−xy2
h/ x3−4x2−12x+27
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2xy + 3z + 6y + xz; b) a 4 - 9 a 3 + a 2 - 9a;
c) 3 x 2 + 5y - 3xy + (-5x); d) x 2 - (a + b)x + ab;
e) 4 x 2 - 4xy + y 2 - 9 t 2 ; g) x 3 – 3 x 2 y + 3x y 2 – y 3 – z 3
h) x2 - y2 + 8x + 6y + 7.
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 2x2(3x – 5). b) (12x3y + 10x2y) : 2x2y.
Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2y + xy2. b) x2 – 2x + 1 – 4y2. c) x2 – 5x + 4.
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết:
a) x2 – x(x – 3) – 6 = 0. b) 5(x + 2) – x2 – 2x =
Bài 5 (3,5 điểm). Cho °ABC, A= 90. Vẽ AH ^ BC tại H. Biết AB = 15cm, BC = 25cm.
a) Tính AC và diện tích °ABC.
b) Từ H vẽ HM ^ AB tại M, HN ^ AC tại N. Chứng minh AMHN là hình chữ nhật.
c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AN. Chứng minh tứ giác ADMH là hình bình hành.
d) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A. Gọi I, E lần luợt là trung điểm của AH và BH. Chứng minh CI ^ HK.
Bài 2. (2,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x² + 6xy
c) x² - 8x + 7
b) x²-2xy + 3x - 6y
d) 4x² - y²
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x2 +2xy-6y-9
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x 2 - 2 x - 4 y 2 - 4 y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x 2 - 2 x - 4 y 2 - 4 y
phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2-3x
x2-2xy+y2-4
c.(3x+7)(x-2)+2x-4