Giá trị của Y trong biểu thức Y – 3,45 = 5,36 x 2,5 là:
A. 16,85 B. 9,95 C. 14,952 D. 12,382
1, Giá trị của biểu thức: \(x^3\) + 3\(x^2\) + 3x tại x = 9 là:
A. 999. B. 1001. C. 99. D. 101.
2, Tính giá trị của biểu thức A = \(x^2\)- \(y^2\) + 2y - 1 với x = 3 và y = 1.
A. -9. B. 0. C. 9. D. -1.
ét o ét giải thích giúp mình cách làm với
Câu 11: Giá trị của y trong biểu thức: y x 98 + y x 2 = 412 là:
A. 4,12 B. 412 C. 0,412 D. 41,2
y x ( 98 + 2) = 412
y x 100 = 412
y = 412 : 100
y = 4,12
Chọn A
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 × 0,2 là:
A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5
Giá trị của biểu thức -2x-4y với x=-2 , y=1 là:
A.0 B.12 C.-8 D.-4
giải dùm nha hihi.
thay số x= -2 và y= 1 ta có:
\(-2\left(-2\right)-4.1=4-4=0\)
\(\Rightarrow-2x-4y=0\)
\(\Rightarrow A\)
Cho biểu thức: Y x 3,5 + Y x 2,5 + Y : 0,25 = 120. Giá trị của Y trong biểu thức là:
\(y\times3,5+y\times2,5+y\times4=120\\ y\times\left(3,5+2,5+4\right)=120\\ y\times10=120\\ y=12\)
`Yxx3,5+Yxx2,5+Y:0,25=120`
`Yxx3,5+Yxx2,5+Yxx4=120`
`Yxx(3,5+2,5+4)=120`
`Yxx10=120`
`Y=120:10`
`Y=12`
`@Sun`
Câu 2: Giá trị của biểu thức 5,3 2,5 + 14,7 : 7 là:
A. 18,5 B. 15,26 C. 15,35 D. 13,46
Câu 3: Hỗn số 3và 2/5 viết thành số thập phân là:
A. 3,5 B. 32,5 C. 3,4 D. 3, 04
Câu \(2\)
\(5,3\times2,5+14,7:7\)
\(=13,25+14,7:7\)
\(=13,25+2,1\)
\(=15,35\)
\(\Rightarrow\) Chọn \(C\)
Câu \(3\)
\(3\dfrac{2}{5}=\dfrac{5\times3+2}{5}=\dfrac{17}{5}=3,4\)
\(\Rightarrow\) Chọn \(C\)
Giá trị của biểu thức P = -x^2y + x^2 + xy + 2 tại x = -2 và y = 2 là:
A. -10
B. -14
C. -6
D. 2
Làm tròn 51,235 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 51. B. 51,2. C. 51,23. D. 51,24.
Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 6
3 5
x
là
A. 2,5. B. 10 . C. 5. D. 3, 6.
Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn 1
: 3
2
x là
A. 2
3
. B. 3 . C. 3
2
. D. 6 .
Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 1 5
2 2
x là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5.
Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn 1
. 3
3
x là
A. 1. B. 6 . C. 9. D. 3.
Câu 6: Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau theo công thức y x 7 . Khi đó hệ số tỉ lệ thuận
k của y đối với x là
A. 7 . B. 1
7
. C. 1. D. 3 .
Câu 7: Nếu
2 3
x y
và x y 15 thì
A. x y 3; 6. B. x y 6; 9 . C. x y 3; 9 . D. x y 9; 6 .
Câu 8: Tỉ lệ thức có thể được lập từ đẳng thức ad bc là
A. a c
b d
. B. a c
d b
. C. b a
c d
. D. d a
b c
.
Câu 9: Tổng của 2 2
3 5
bằng
A. 4
15
. B. 1. C. 4
15
. D. 16
15
.
Câu 10: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a . Khi x 5 thì y 15
Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2
Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2