Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo
Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo
Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?
A.Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 3. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể
D. Đáp án khác
Câu 4. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng,mịn
Câu 5. Để tạo cảm gầy đi,cao lên thì lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng,mịn
Câu 6. Để tạo cảm gầy đi, cao lên thì lựa chọn vải có dường nét, hoạ tiết nào sau đây ?
A. Vải kẻ dọc,hoa nhỏ
B. Vải kẻ ngang
C. Vải kẻ ô vuông
D. Vải hoa to
Câu 7. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống, thì lựa chọn vải có đường nét, hoạ tiết nào sau đây?
A. Vải kẻ dọc
B. Vải hoa nhỏ
C. Vải kẻ ngang, hoa to
D. Vải kẻ dọc, hoa nhỏ
Câu 8. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất
B. Áo, quần D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Câu 9. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?
A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.
B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.
D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo
Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?
A.Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 3. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể
D. Đáp án khác
Câu 4. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng,mịn
Câu 5. Để tạo cảm gầy đi,cao lên thì lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng,mịn
Câu 6. Để tạo cảm gầy đi, cao lên thì lựa chọn vải có dường nét, hoạ tiết nào sau đây ?
A. Vải kẻ dọc,hoa nhỏ
B. Vải kẻ ngang
C. Vải kẻ ô vuông
D. Vải hoa to
Câu 7. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống, thì lựa chọn vải có đường nét, hoạ tiết nào sau đây?
A. Vải kẻ dọc
B. Vải hoa nhỏ
C. Vải kẻ ngang, hoa to
D. Vải kẻ dọc, hoa nhỏ
Câu 8. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất
B. Áo, quần D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Câu 9. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?
A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.
B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.
D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Trong các trang phục sau trang phục nào quan trọng nhất:
A. Giày.
B. Thắt lưng.
C. Mũ.
D. Quần áo
Câu 1: Hãy cho biết đâu là trang phục?
A.Giày, dép B. Thắt lưng C. Mũ D.Giày, thắt lưng và quần áo.
Câu 10. Quần, áo,khăn quàng cho em bédùchọn bằng loại vải mềm, co giãn, thấm hút mồ hôi nhưng không cótác dụng nào sau đây?
A. Làm em bé xinh hơn.
B. Giúp em bé dễ vận động.
C. Không gây kích ứng da.
D.Tạo cảm giác dễ chịu khi mặc.
Câu 3: Cách sử dụng, bảo quản trang phục nào sau đây không nên ?
A. Biết mặc thay đổi, phối hợp áo và quần hợp lý
B. Sử dụng trang phục lấp lánh, đắt tiền để tăng thêm đẹp cho bản thân
C. Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục
D. Sử dung trang phục phù hợp với Hoạt động, công xuất, hoàn cảnh xã hội
Mối quan hệ nào sau đây là quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vật?
A. Hợp tác
B. Cạnh tranh
C. Dinh dưỡng
D. Sinh sản
Đáp án C
Mối quan hệ về dinh dưỡng đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vật.
Mối quan hệ nào sau đây là quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vật?
A. Hợp tác.
B. Cạnh tranh.
C. Dinh dưỡng.
D. Sinh sản.
Đáp án C
Mối quan hệ về dinh dưỡng đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vật.
Câu 4: Thời trang là gì ?
A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội
B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người
C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp
D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian
Câu 5: Mặc đẹp là mặc quần áo
A. Chạy theo mốt thời trang
B. Sử dụng đồ hiệu đắt tiền
C. VPhù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng
D. May cầu kì, phức tạp
Cách sử dụng, bảo quản trang phụ nào sau đây là không nên?
A. Biết mặc thay đổi, phối hợp áo và quần hợp lí
B. Sử dụng trang phục lấp lánh, đắt tiền để tăng thêm vẻ đẹp cho bản thân
C. Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục
D. Sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, công việc và hoàn cảnh xã hội