Biết 143 - x = 57, giá trị của x là
A) 86
B) 200
C) 144
D) 100
tìm giá trị của x thỏa mãn biểu thức x-7=5 mũ 2 là
a.42
b.4
c.144
d.32
Hòa tan vừa hết 14,8 gam Ca(OH)2 cần V ml dung dịch HNO3 2 mol/l. Giá trị của V là
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=\dfrac{14.8}{74}=0.2\left(mol\right)\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
\(0.2...............0.4\)
\(V_{HNO_3}=\dfrac{0.4}{2}=0.2\left(l\right)\)
Tính giá trị biểu thức:
a. 794 x 105 - 105 : 15
b. 7102 - (1131 - 56) x 4
Tìm x
a. x : 56 = 3109 + 156
b. 27242 : x = 257
Tính nhanh
a. 86 x 121 - 86 x 22 + 86
b. 25 x 191 - 100 + 25 x 13
Help mik bài này với! Chỉ 3 bài thôi, mik thấy khó!
a. 86 x 121 - 86 x 22 + 86
= 86 x ( 121 - 22 + 1 )
= 86 x 100
= 8600
b. 25 x 191 - 100 + 25 x 13
= 25 x 191 - 25 x 4 + 25 x 13
= 25 x ( 191 - 4 + 13 )
= 25 x 200
= 5000
Tính giá trị biểu thức:
a. 794 x 105 - 105 : 15
b. 7102 - (1131 - 56) x 4
Tìm x:
a. 86 x 121 - 86 x 22 + 86
= 86 x ( 121 - 22 + 1 )
= 86 x 100
= 8600
b. 25 x 191 - 100 + 25 x 13
= 25 x 191 - 25 x 4 + 25 x 13
= 25 x ( 191 - 4 + 13 )
= 25 x 200
= 5000
Tính nhanh
a. 86 x 121 - 86 x 22 + 86
b. 25 x 191 - 100 + 25 x 13
giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\left(x+\dfrac{1}{3^{ }}\right)^2+\dfrac{1}{100}\)là
A.\(\dfrac{-1}{2}\) B.\(\dfrac{1}{100}\)
C.\(\dfrac{-1}{100}\) D.\(\dfrac{81}{100}\)
GẤP LẮM MN ƠI
Câu 41. Cho lượng dư AgNO3 vào 100 ml dung dịch KCl x M thu được 4,305 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 42. Cho 100 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch K2CO3. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1M. B. 2M. C. 0,2M. D. 0,1M.
41.
\(n_{AgCl}=\dfrac{4,305}{143,5}=0,03(mol)\\ AgNO_3+KCl\to AgCl\downarrow+KNO_3\\ \Rightarrow n_{KCl}=0,03(mol)\\ \Rightarrow x=C_{M_{KCl}}=\dfrac{0,03}{0,1}=0,3(l)\)
Chọn C
42. \(n_{BaCl_2}=1.0,1=0,1(mol)\)
\(BaCl_2+K_2CO_3\to BaCO_3\downarrow+2KCl\\ \Rightarrow n_{KCl}=0,2(mol)\\ \Rightarrow C_{M_{KCl}}=\dfrac{0,2}{0,1+0,1}=1M\)
Chọn A
Trộn 400 ml dung dịch HC1 0,15M với 100 ml dung dịch NaOH 0,1M thì thu được 500 ml dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x là
A. 2.
B. 12.
C. 3D. 4nHCl=0.4x0.15=0.06mol => nH+=0.06mol
nNAOH=0.1x0.1=0.01mol =>nOH=0.01mol
Suy ra nH+ dư=0.06-0.01(phản ứng với OH)=0.05mol
Dung dịch sau phản ứng có [H+]=0.05/0.5=0.1M
pH=1
==>pH=-log(0.1)=1
\(n_{H^+}=0,4.0,15=0,06\left(mol\right);n_{OH^-}=0,1.0,1=0,01\left(mol\right)\)
PT ion rút gọn: \(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
0,01<---0,01
=> \(n_{H^+\left(d\text{ư}\right)}=0,06-0,01=0,05\left(mol\right)\)
=> \(\left[H^+\right]=\dfrac{0,05}{0,5}=0,1M\)
=> \(pH=-\log\left(0,1\right)=1\)
=> x = 1
Hình như đáp án bị sai?
Tổng các giá trị nguyên của x để B = x+4/x^2 + x có giá trị nguyên là
A. -3
B. -4
C. -1.
D. 2.
Câu 1. Giá trị của x thỏa mãn \(\sqrt{2x}=6\) là
A. x=3 B. x=18 C. x=6 D. x =1
Câu 2. Giá trị của tham số m để hai đường thẳng \(y=\left(m-1\right)x+2\) (m ≠ 1) và y = 3x -1 cắt nhau là
A. m = -4 B. m ≠ -4 C. m = 4 D. m ≠ 4
Câu 3. Cho hai đường thẳng \(y=12x+5-m\) và \(y=3x+3+m\). Để hai đường thẳng này cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì giá trị của m là
A. m = -1 B. m = -3 C. m = 1 D. m = 5
GIẢI CHI TIẾT ĐC KO Ạ
Câu 41. Cho lượng dư AgNO3 vào 100 ml dung dịch KCl x M thu được 4,305 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 42. Cho 100 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch K2CO3. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1M. B. 2M. C. 0,2M. D. 0,1M.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm trong oxi. Thể tích khí oxi ở đktc cần dùng là
A. 3,36 lit B. 13,44 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit
Câu 44. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 3,4. C. 4,4. D. 5,6.