câu 13: loại lông nào có chức năng chủ yếu giúp chim bay :
a.lông ống
b.lông ống lớn và có ở cánh và đuôi
c.lông tơ
d.lông ống và lông tơ
câu 14: loại lông nào có chức năng cgur yếu giúp chim bay
a.lông tơ
b.lông ống ở cánh chim
c.lông tơ
d.lông ống và lông tơ
: Loại lông nào có chức năng giữ nhiệt, làm cơ thể chim nhẹ?
A. Lông tơ. B. Lông ống lớn có ở đuôi. C. Lông ống. D. Lông ống và lông tơ.
loại lông chim thường được sử dụng để sản xuất áo ấm mùa đông là gì
A) Lông ống B) Lông đuôi
C) Lông tơ D) Lông cánh
Những ưu điểm của áo lông vũ siêu nhẹ: Siêu ấm: Sự kết hợp giữa vải chống gió và lông vũ cách nhiệt mô phỏng bộ lông chim mang đến chiếc áo ấm áp bất ngờ. Một chiếc áo lông vũ mỏng có thể thay thế nhiều lớp áo dày, giúp trang phục mùa đông của bạn thoải mái và nhẹ nhàng hơn. Siêu nhẹ: Nhờ thành phần lông nhung cao cấp và vải nhẹ, chiếc áo lông vũ chỉ nặng chưa đầy 200g, bên cạnh đó là sự mềm mại hiếm có mang lại cảm giác tự do tuyệt vời như những chú chim tung cánh giữa mùa đông lạnh giá. Gọn gàng: sự mềm dẻo và độ xốp tự nhiên của lông vũ cao cấp khiến chiếc áo có khả năng chịu nén trong thời gian dài mà không hề bị biến dạng. Chiếc áo lông vũ CANIFA có thể dễ dàng xếp gọn trong lòng bàn tay, chiếm vị trí rất khiêm tốn trong tủ quần áo hay túi du lịch và lại sẵn sàng phục vụ khi bạn cần đến. Không giống như các loại áo khoác được làm từ các chất liệu thông thường, áo lông vũ cần sự cầu kỳ trong cách chăm sóc và bảo quản để sản phẩm được bên và đẹp mãi.
Câu 19: Lông ống có tác dụng
A. Xốp nhẹ, giữ nhiệt B.Giảm trọng lượng khi bay
C. Tạo thành cánh và đuôi chim D. Giảm sức cản khi bay
Câu 20: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm,không có răng là
A. Bắt mồi dễ hơn B. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây
C.Thân hình thoi D. Làm đầu chim nhẹ hơn
Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây có ở chim cổ
A. Đuôi có nhiều vảy B.Còn di tích của nắp mang
C. Thân phủ vảy sừng D.Hàm có răng
Câu 22: Chim Công thuộc bộ nào
A. Bộ cắt B.Bộ gà C. Bộ ngỗng D. Bộ cú
Câu 23: Lớp chim gồm bao nhiêu loài
A. 6600 loài B.7600 loài C.8600 loài D.9600 loài
Câu 24: Thiên địch là:
A. Sinh vật gây hại B. Động vật ăn tạp C. Sinh vật có ích cho con người D. Sinh vật tiêu diệt sinh vật có hại
Câu 25: Nhóm chim nào thích nghi với đời sống bơi lội
A. Nhóm chim chạy B. Nhóm chim bơi C. Nhóm chim bay
D.Nhóm chim chạy và nhóm chim bơi
Lông ống, lông tơ của chim bồ câu có tác dụng gì?
Giúp mìn với, mai mìn kt ròiii^^
Lông tơ chỉ có 1 chùm lông, sợi lông mảnh 1 lớp xốp giữ nhiệt và làm thân chim nhẹ.??
giữ nhiệt cho cơ thể, làm cho lông không thắm nước,làm đầu chim nhẹ
Câu 8. Hoàn thành bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi vời đời sống bay lượn.
Đặc điểm cấu tạo ngoài | Ý nghĩa thích nghi |
Thân : Hình thoi | |
Chi trước: cánh chim | |
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau | |
Lông ống: có các sợi lông làm thành | |
Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm | |
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm, không có | |
Cổ: Dài, khớp đầu với thân |
câu 1: phát biểu nào sau đây về thằng lằn bóng đuổi dài là đúng:
a: ưa sống nơi ẩm ướt
b: thường ngủ hè trong các hang ẩm ướt
c: là động.v hằng nhiệt
d: hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ
Câu 2: lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?
câu 3: đặc điểm răng của bộ ăn thịt ntn?
câu 1: phát biểu nào sau đây về thằng lằn bóng đuổi dài là đúng:
a: ưa sống nơi ẩm ướt
b: thường ngủ hè trong các hang ẩm ướt
c: là động.v hằng nhiệt
d: hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ
Câu 2: lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?
- Có vai trò tăng diện tích của cánh khi chim dang cánh ra, giúp diện tích gió tiếp xúc vs cánh chim lớn hơn
Câu 3: đặc điểm răng của bộ ăn thịt ntn?
- Răng của bộ ăn thịt thik có răng nanh nhọn, răng cửa sắc dẹp, răng hàm có nhiều mấu dẹt, rộng
Tham khảo:
Câu 1: phát biểu nào sau đây về thằng lằn bóng đuổi dài là đúng:
a: ưa sống nơi ẩm ướt
b: thường ngủ hè trong các hang ẩm ướt
c: là động.v hằng nhiệt
d: hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ
Câu 2:
Lông vũ bao bọc toàn thân là lông ống, có phiến lông rộng tạo thành cánh dài, đuôi chim: làm bánh lái => Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
Câu 3:
-Bộ thú ăn thịt có bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt: răng cửa ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt nghiền mồi.
1/D
2/Làm cho cánh chim dang ra khi co diện tích rộng
3/
Răng cửa ngắn
Răng nanh lớn,dài
Răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc
Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là?
A. Có lông vũ và không có lông vũ
B. Có cánh và không có cánh
C. Biết bay và không biết bay
D. Có mỏ và không có mỏ
Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là?
A. Có lông vũ và không có lông vũ B. Có mỏ và không có mỏ
C. Có cánh và không có cánh D. Biết bay và không biết bay
Chọn D (thật ra Đà điểu trước cũng biết bay nhưng do thân hình lớn khó nhấc cơ thể lên khỏi độ cao so với mặt đất nhiều)
Chọn D (thật ra ĐÀ điểu trước cũng biết bay nhưng do thân hình lớn khó nhấc cơ thể lên khỏi độ ao so với mặt đất nhiều)