Làm tròn số 5128,735 đến hàng chục ta được kết quả là:
A.5130 B.5129 C.5128,74 D.5129
Làm tròn số 5128,735 đến hàng chục ta được kết quả là:
A.5130 B.5129 C.5128,74 D.5129
Làm tròn số 5128,735 đến hàng trăm ta được kết quả là:
A.5130 B.5129 C.5128,74 D.5100
Làm tròn số 5128,735 đến hàng đơn vị ta được kết quả là:
A.5128 B.5129 C.5128,700 D.5128,735
Câu 1: Làm tròn số 29563 đến hàng chục là:
A.2956 B.29560 C.2957 D.29570
Câu 2: Làm tròn số 29563 đến hàng trăm là:
A.295 B.296 C.29500 D.29600
Câu 3: làm tròn số 29563 đến hàng nghìn là:
A.30000 B.3000 C.29000 D.29
Chọn câu trả lời đúng:
a) Số 2846 có chữ số hàng chục là:
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
b) Số 2846 làm tròn đến số hàng chục là:
A. 2900 B. 2850 C. 2840 D. 2800
a) Số 2846 có chữ số hàng chục là 4.
Chọn C.
b) Số 2846 làm tròn đến số hàng chục là 2850 (vì 6 > 5)
Chọn B.
a) Làm tròn số 2 534 đến hàng chục ta được………………………
b) Làm tròn số 1 365 đến hàng trăm ta được………………………
c) Làm tròn số 1 134 đến hàng nghìn ta được………………………
a) Làm tròn số 2 534 đến hàng chục ta được……2 530…………
b) Làm tròn số 1 365 đến hàng trăm ta được…………1 400……………
c) Làm tròn số 1 134 đến hàng nghìn ta được………1 000………………
Câu 1: Số 3,248 được làm tròn đến hàng phần mười là:
A. 3,3. B. 3,1. C. 3,2. D. 3,5.
Câu 2: Số 123,6571 được làm tròn đến hàng phần trăm là:
A. 123,65. B. 123,66. C. 123,7. D. 123,658.
Câu 3: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số nào sau đây?
A. 131,29. B. 131,31. C. 131,30. D. 130.
Câu 4: Kết quả của phép chia là A. . B. . C. . D. 1.
Câu 5: Làm tròn số a = 131,2956 đến hàng chục ta được số nào sau đây ?
A. 131,29. B. 131,30. C. 131,31. D. 130.
Câu 6: được kết quả là:A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Kết quả của phép tính: =A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ? A. 28 phút. B . 11 phút. C. 4 phút. D. 60 phút.
Câu 10: Kết quả của phép tính A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Kết quả của phép tính A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Kết quả của phép tính là:A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Giá trị của phép tính bằng:A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Kết quả tìm được của trong biểu thức là:A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Giá trị của biểu thức là: A. . B. . C. 0. D. 1.
Câu 16: Cho . Hỏi giá trị của x là số nào sau đây?A. . B. . C. . D.
Câu 17:
Một ô tô mỗi giờ đi được 52,5 km. Hỏi trong 4,75 giờ ô tô đó đi được bao nhiêukilomet? |
A. 248,125 km; B. 248,75 km; C. 249,25 km; D. 249,375 km. |
Câu 18: Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 6,54; 7,102; 7,1; 8 B. 8; 7,102; 7,1; 6,54
Câu 1: C. 3,2.
Câu 2: A. 123,65.
Câu 3: A. 131,29.
Câu 4: D. 1.
Câu 5: B. 131,30.
Câu 6: C. .
Câu 7: B. .
Câu 8: A. 2.
Câu 9: D. 60 phút.
Câu 10: C. .
Câu 11: A. .
Câu 12: C.
Câu 13: D.
Câu 14: A.
Câu 15: C.
Câu 16: B.
Câu 17: B.
Câu 18: A.
Câu 16: Chia đều một thanh gỗ dài 7,42m thành bốn đoạn thẳng bằng nhau. Độ dài mỗi đoạn gỗ (làm tròn kết quả tới hàng phần chục) là:
A. 1,855 B. 1,85 C. 1,86 D. 1,856
Số 84526 A làm tròn đến hàng chục nghìn B làm tròn đến hàng nghìn C làm tròn đến hàng trăm D làm tròn đến hàng chục