Câu 2: Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt trên Trái Đất là:
A: nước dưới đất
B: băng
C: nước sông, hồ
D: hơi nước trong khí quyển
Nước trong thuỷ quyển ở dạng nào nhiều nhất?
A. Nước mặn.
B. Nước ngọt.
C. Nước dưới đất.
D. Nước sông, hồ.
Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt trên Trái Đất là
A. nước dưới đất.
B. băng.
C. nước sông, hồ.
D. hơi nước trong khí quyển.
Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
C. thiên tai bất thường, đột ngột.
B. dân số thế giới tăng nhanh.
D. thực vật đột biến gen tăng.
Biến đổi khí hậu là những thay đổi của
A. sinh vật.
B. sông ngòi.
C. khí hậu.
D. địa hình.
Nước ngầm được tạo nên bởi các nhân tố nào:
A. Nước mưa, nước sông, hồ…
B. Nước băng tuyết tan.
C. Chủ yếu là nước mưa.
D. Do nước biển và đại dương
Lượng nước ngầm nhiều hay ít, nông hay sâu phụ thuộc vào:
A. Địa hình, nguồn cung cấp nước, lượng bốc hơi
B. Chủ yếu do yếu tố địa hình.
C. Do nước mưa ngấm xuống đất.
D. Do lượng bốc hơi ít.
Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho:
A. băng hai cực tăng.
B. mực nước biển dâng.
C. sinh vật phong phú.
D. thiên tai bất thường.
Nước trong thuỷ quyển ở dạng nào nhiều nhất?
A. Nước mặn.
B. Nước ngọt.
C. Nước dưới đất.
D. Nước sông, hồ.
Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt trên Trái Đất là
A. nước dưới đất.
B. băng.
C. nước sông, hồ.
D. hơi nước trong khí quyển.
Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
C. thiên tai bất thường, đột ngột.
B. dân số thế giới tăng nhanh.
D. thực vật đột biến gen tăng.
Biến đổi khí hậu là những thay đổi của
A. sinh vật.
B. sông ngòi.
C. khí hậu.
D. địa hình.
Nước ngầm được tạo nên bởi các nhân tố nào:
A. Nước mưa, nước sông, hồ…
B. Nước băng tuyết tan.
C. Chủ yếu là nước mưa.
D. Do nước biển và đại dương
Lượng nước ngầm nhiều hay ít, nông hay sâu phụ thuộc vào:
A. Địa hình, nguồn cung cấp nước, lượng bốc hơi
B. Chủ yếu do yếu tố địa hình.
C. Do nước mưa ngấm xuống đất.
D. Do lượng bốc hơi ít.
Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho:
A. băng hai cực tăng.
B. mực nước biển dâng.
C. sinh vật phong phú.
D. thiên tai bất thường.
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về thuỷ quyển?
A: Thuỷ quyển là toàn bộ lớp nước tôn tại trên các biển và đại dương.
B: Trong thuỷ quyển, thành phần nước ngọt chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C: Thuỷ quyền là lớp nước bao phủ trên Trái Đất.
B: Thuỷ quyển tồn tại bên trong vỏ Trái Đất dưới dạng nước ngầm.
Câu 2: Các sông ở vùng vĩ độ cao, mùa lũ xảy ra vào thời kì nào trong năm?
A: cuối mùa đông và đầu mùa xuân.
B: cuối mùa xuân và đầu mùa hè.
C: cuối mùa hè và đầu mùa thu.
D: cuối mùa thu và đầu mùa đông.
------
Các bạn giúp mình với ạ, mình cảm ơn.
1.Thuỷ quyển tồn tại bên trong vỏ Trái Đất dưới dạng nước ngầm.
2.B: cuối mùa xuân và đầu mùa hè.
Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt trên trái đất là.....
TK
97% nước trên Trái Đất là nước muối, chỉ 3% còn lại là nước ngọt nhưng gần hơn 2/3 lượng nước này tồn tại ở dạng sông băng và các mũ băng ở các cực. Phần còn lại không đóng băng được tìm thấy chủ yếu ở dạng nước ngầm, và chỉ một tỷ lệ nhỏ tồn tại trên mặt đất và trong không khí.trắc nghiệm :điền vào chỗ trống
câu 4:chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt trên trái đất là:.....
câu 5:nguyên nhân sinh ra thuỷ chiều là:.....
câu 6:chi lưu của 1 dòng sông là:....
câu 7:việt nam nằm trong đới thiên nhiên nào trong trái đất là:....
trắc nghiệm :điền vào chỗ trống
câu 4:chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt trên trái đất là: `3%`
câu 5:nguyên nhân sinh ra thuỷ chiều là: lực hấp dẫn của mặt trăng và lực li tâm gây ra
câu 6:chi lưu của 1 dòng sông là: những nhánh sông từ sông chính chia nhỏ ra
câu 7:việt nam nằm trong đới thiên nhiên nào trong trái đất là: Khí hậu nhiệt đới
Câu 1: Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình năm là:
A. Dưới 500mm
B. Từ 1.000 đến 2.000 mm
C. Từ 500 đến 1.000 mm
D. Trên 2.000mm
Câu 2: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là:
A. Sông Cửu Long
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Hồng
D. Sông Đà Rằng
Câu 3: Nửa cầu Bắc
A. Nửa cầu Nam
B. Nửa cầu Đông
C. Nửa cầu Tây
Câu 4: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản:
A. Kim loại màu
B. Kim loại đen
C. Phi kim loại
D. Năng lượng
Câu 5: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là:
A. Địa hình
B. Nguồn nước
C. Khí hậu
D. Đất đai
Câu 6: Ở các dãy núi cao, mưa nhiều về phía:
A. Sườn núi đón gió
B. Sườn núi khuất gió
C. Đỉnh núi
D. Chân núi
Câu 7: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là:
A. 1.000oC
B. 5.000oC
C. 7.000oC
D. 3.000oC
Câu 8: Đại dương nào nhỏ nhất?
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương
Câu 9: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:
A. Nhiệt độ không khí tăng
B. Không khí bốc lên cao
C. Nhiệt độ không khí giảm
D. Không khí hạ xuống thấp
Câu 10: Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
A. Động đất ở đáy biển
B. Núi lửa phun
C. Do gió thổi
D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời
Câu 10: Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
A. Động đất ở đáy biển
B. Núi lửa phun
C. Do gió thổi
D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời
1. A
2. C
Câu 3 bị thiếu
4. D
5. C
6. A
7. B
8. C
9. A
10. d
Câu 30: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. khí nitơ. C. oxi.
B. khí cacbonic. D. hơi nước.
Trên Trái Đất, nước ngọt chiếm bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất?
A. 2%
B. 3%
C. 4%
D. 5%
Trên Trái Đất, chủ yếu là nước mặn (chiếm 97% trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất) và nước ngọt chỉ chiếm 3%, nước ngọt có ở các sông, hồ, nước ngầm,…
Chọn: B.
I) Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong ba tầng khí quyển tầng nào có ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống của con người trên Trái Đất?
Câu 2: Than đá ở nước ta phân bố nhiều ở vùng Quảng Ninh thuộc nhóm khoáng sản nào?
Câu 3: Nước trên Trái Đất tồn tại dưới dạng nào?
II) Tự luận:
Câu 1: Đất là tài nguyên quý giá quan trọng của mỗi quốc gia vậy cần có biện pháp gì để bảo vệ và cải tạo đất?
1. Các tầng cao của khí quyển.
2. Than đá thuộc nhóm khoáng sản nhiên liệu (năng lượng)
3. Nước tồn tại ở dạng lỏng, rắn, hơi.
1. Các tầng cao của khí quyển.
2. Than đá thuộc nhóm khoáng sản nhiên liệu (năng lượng)
3. Nước tồn tại ở dạng lỏng, rắn, hơi.
Câu 10: Thành phần nào sau đây của nước ngọt chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Băng. B. Nước mặt. C. Nước ngầm. D. Nước khác. Câu 11: Cửa sông là nơi dòng sông chính A. Xuất phát chảy ra biển. B. Tiếp nhận các sông nhánh. C. Dổ ra biển hoặc các hồ. D. Phân nước cho sông phụ. Câu 12: Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm nào sau đây? A. Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú, rất sâu. B. Thường sâu, có nhiều hình thù và thủy hải sản phong phú. C. Chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao. D. Nguồn cung cấp nước đa dạng, chảy trực tiếp ra đại dương. Câu 13: Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do A. Động đất. B. Bão. C. Dòng biển. D. Gió thổi. Câu 14: Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. Trăng tròn và không trăng. B. Trăng khuyết và không trăng. C. Trăng tròn và trăng khuyết. D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng. Câu 15: Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất nào sau đây? A. Xám. B. Feralit. C. Đen. D. Pốtdôn. Câu 16: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. Tăng B. Không đổi. C. Giảm. D. Biến động. Câu 17: Nhiệt độ không khí cao ở khu vực nào sau đây? A. Cực Bắc. B. Cực Nam. C. Xích đạo. D. Ôn đới. Câu 18: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Tây ôn đới. B. Tín phong. C. Gió mùa. D. Đông cực. Câu 19: Khí hậu là hiện tượng khí tượng A. Xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. C. Xảy ra trong một ngày ở một địa phương. D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa. Câu 20: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra A. Trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên. C. Trong một thời gian dài ở một nơi nhất định. D. Khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
10 đã làm
Câu 11: Cửa sông là nơi dòng sông chính A. Xuất phát chảy ra biển. B. Tiếp nhận các sông nhánh. C. Dổ ra biển hoặc các hồ. D. Phân nước cho sông phụ. Câu 12: Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm nào sau đây? A. Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú, rất sâu. B. Thường sâu, có nhiều hình thù và thủy hải sản phong phú. C. Chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao. D. Nguồn cung cấp nước đa dạng, chảy trực tiếp ra đại dương. Câu 13: Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do A. Động đất. B. Bão. C. Dòng biển. D. Gió thổi. Câu 14: Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. Trăng tròn và không trăng. B. Trăng khuyết và không trăng. C. Trăng tròn và trăng khuyết. D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng. Câu 15: Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất nào sau đây? A. Xám. B. Feralit. C. Đen. D. Pốtdôn. Câu 16: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. Tăng B. Không đổi. C. Giảm. D. Biến động. Câu 17: Nhiệt độ không khí cao ở khu vực nào sau đây? A. Cực Bắc. B. Cực Nam. C. Xích đạo. D. Ôn đới. Câu 18: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Tây ôn đới. B. Tín phong. C. Gió mùa. D. Đông cực. Câu 19: Khí hậu là hiện tượng khí tượng A. Xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. C. Xảy ra trong một ngày ở một địa phương. D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa. Câu 20: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra A. Trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên. C. Trong một thời gian dài ở một nơi nhất định. D. Khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.