Tìm n biết
a)16/2^n=2
b)(-3)^n/2^n=2
1.26 tìm n thuộc N,biết
a) 15⋮(n-4)
b)(2n+5)⋮(n-2)
a: =>n-4 thuộc Ư(15)
mà n thuộc N
nên n-4 thuộc {-3;-1;1;3;5;15}
=>n thuộc {1;3;5;7;9;19}
b: =>2n-4+9 chia hết cho n-2
=>n-2 thuộc {1;-1;3;-3;9;-9}
mà n>=0
nên n thuộc {3;1;5;11}
Tìm x,y ∈ N , biết
a.( x + 2 ) . ( y + 3 ) = 6
b.( x - 3 ) . ( y + 1 ) = 7
\(a,\text{Vì }x,y\in N\Leftrightarrow x+2\ge2;y+3\ge3\\ \Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(y+3\right)=6=2\cdot3=3\cdot2\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+2=2\\y+3=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=0\end{matrix}\right.\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(0;0\right)\)
\(b,\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(y+1\right)=7\cdot1=1\cdot7\\ \left\{{}\begin{matrix}x-3=7\\y+1=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=10\\y=0\end{matrix}\right.\\ \left\{{}\begin{matrix}x-3=1\\y+1=7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\y=6\end{matrix}\right.\)
Vậy \(\left(x;y\right)\in\left\{\left(10;0\right);\left(4;6\right)\right\}\)
Tìm x thuộc N biết
a) \(\left(2x-1\right)^3=4^{12}:16^5\)
b) 6x + 5 chia hết cho (3x - 1)
a: =>(2x-1)^3=4^12:4^10=4^2=8
=>2x-1=2
=>2x=3
=>x=3/2(loại)
b: 6x+5 chia hết cho 3x-1
=>6x-2+7 chia hết cho 3x-1
=>7 chia hết cho 3x-1
mà x là số tự nhiên
nên 3n-1=-1
=>n=0
tìm x thuộc n biết
A. 3\(^x\)=81x3
b.2\(^{x+1}\)=32
c. 3\(^{x+2}\):27=3
d. 2x2=32
e. (2x-1)4=81
f. (2x-6)4=0
a: =>3^x=3^4*3=3^5
=>x=5
b: =>\(2^{x+1}=2^5\)
=>x+1=5
=>x=4
c: \(\Leftrightarrow3^{x+2-3}=3\)
=>x-1=1
=>x=2
d: \(\Leftrightarrow x^2=\dfrac{32}{2}=16\)
=>x=4 hoặc x=-4
e: (2x-1)^4=81
=>2x-1=3 hoặc 2x-1=-3
=>2x=4 hoặc 2x=-2
=>x=-1 hoặc x=2
f: (2x-6)^4=0
=>2x-6=0
=>x-3=0
=>x=3
a) \(3^x=81\cdot3\)
\(\Rightarrow3^x=3^4\cdot3\)
\(\Rightarrow3^x=3^5\)
\(\Rightarrow x=5\)
b) \(2^{x+1}=32\)
\(\Rightarrow2^{x+1}=2^5\)
\(\Rightarrow x+1=5\)
\(\Rightarrow x=4\)
c) \(3^{x+2}:27=3\)
\(\Rightarrow3^{x+2}:3^3=3\)
\(\Rightarrow3^{x+2-3}=3\)
\(\Rightarrow3^{x-1}=3\)
\(\Rightarrow x-1=1\)
\(\Rightarrow x=2\)
d) \(2x^2=32\)
\(\Rightarrow x^2=16\)
\(\Rightarrow x^2=4^2\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=-4\end{matrix}\right.\)
e) \(\left(2x-1\right)^4=81\)
\(\Rightarrow\left(2x-1\right)^4=3^4\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=3\\2x-1=-3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=4\\2x=-2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-1\end{matrix}\right.\)
f) \(\left(2x-6\right)^4=0\)
\(\Rightarrow2x-6=0\)
\(\Rightarrow2x=6\)
\(\Rightarrow x=6:2\)
\(\Rightarrow x=3\)
\(a,3^x=81\cdot3\\ \Leftrightarrow3^x=3^4\cdot3\\ \Leftrightarrow3^x=3^5\\ \Leftrightarrow x=5\\ d,2^{x+1}=32\\ \Leftrightarrow x+1=5\\ \Leftrightarrow x=4\\ c,3^{x+2}:27=3\\ \Leftrightarrow3^{x+2}:3^3=3\\ \Leftrightarrow3^{x-1}=3\\ \Leftrightarrow x-1=1\\ \Leftrightarrow x=2\\ d,2x^2=32\\ \Leftrightarrow x^2=16\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=-4\end{matrix}\right.\\ e,\left(2x-1\right)^4=81\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=3\\2x-1=-3\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-1\end{matrix}\right.\\ f,\left(2x-6\right)^4=0\\ \Leftrightarrow2x-6=0\\ \Leftrightarrow x=3\)
1. Tìm a,b,c biết:
a) a/b = 8/5; b/c = 2/7 và a+b+c= 61
b) ab = 1/2; bc= 2/3; ac = 3/4
c) 3a=2b; 5b = 7c và 3a + 5c - 7b= 60
2. tìm các số nguyên n sao cho:
1) 5^n + 5^n+2 = 650
2) 32^-n .16^n = 1024
3) 3^-1 .3^n+ 5. 3^n-1 = 162
4) 125. 5\(\ge\)5^n\(\ge\)5 . 25
5) (n^54)^2 = n
6) 243\(\ge\)3^n\(\ge\)9.27
7) 2^n+3 . 2^n = 144
8)3<3^n\(\le\)234
9) 8. 16\(\ge\)2^n\(\ge\)4
10) 4^15. 9^15<2^n.3^n< 18^16. 2^16
11) 4^11. 25^11\(\le\)2^n. 5^n\(\le\)20^12. 5^12
12)\(\frac{4^5+4^5+4^5+4^5}{3^5+3^5+3^5}\).\(\frac{6^5+6^5+6^5+6^5+6^5+6^5}{2^5+2^5}\)= 2^n
13) 9. 27^n= 3^5
14) (2^3 : 4) . 2^n= 4
15) 3^-2 . 3^4. 3^n = 3^7
16)2^-1. 2^n +4.2^n=9.2^5
Tìm x, y ∈ N biết
a) (x - 2)(y + 1) = 14
b) (x + 1)(y + 2) = 20
c) (2x + 1)(y - 2) = 48
Tìm x, y ϵ N biết
a)(x - 2)(y + 1) = 14
b) (x + 1)(y + 2) = 20
c)(2x + 1)(y - 2) = 48
a) \(\left(x-2\right)\left(y+1\right)=14\)
Do \(x,y\in N\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x-2=1\\y+1=14\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x-2=14\\y+1=1\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x-2=2\\y+1=7\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x-2=7\\y+1=2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x=3\left(tm\right)\\y=13\left(tm\right)\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=16\left(tm\right)\\y=0\left(tm\right)\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=4\left(tm\right)\\y=6\left(tm\right)\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=9\left(tm\right)\\y=1\left(tm\right)\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
1. Tìm số tự nhiên n để hai số sau nguyên tố cùng nhau
a) n+2 và n+3 b)2n+1 và 9n+4
2. Tìm các số tự nhiên a, b. Biết
a) a+b= 192 và ƯCLN(a, b)= 24
b) a.b= 216 và ƯCLN(a, b)= 6
1/ a: cho B =3^n+2 – 2^n+2 + 3^n - 2^n. hãy tìm chữ số tận cùng của B với n=2107
b: cho C = 4-2x / x+3. Hãy tìm x thuộc N khi C thuộc Z
2/ a cho a/a+2b = b/b+2c = c/c+2a. hãy tính a/a+2b + b/b+2c + c/c+2a
Bài 1 :Cho N= dcba chia hết cho 4 . CMR :
a) N chia hết cho 4 tương đương a+ 2b chia hết cho 4
b) N chia hết cho 8 tương đương a+2b+4c chia hết cho 8
c)N chia hết cho 16 tương đương a+2b+4c+8d chia hết cho 16
Bài 2 : Tìm các số tự nhiên n sao cho :
a) n2 + 2n +6 chia hết cho n+4
b) n2+n+1 chia hết cho n+1